parenté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parenté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parenté trong Tiếng pháp.

Từ parenté trong Tiếng pháp có các nghĩa là họ, bà con, bà con họ hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parenté

họ

pronoun noun

bà con

noun

« Sors de ton pays et de ta parenté, et viens au pays que je te montrerai.
Ngài phán: “Hãy rời bỏ xứ sở cùng bà con ngươi và đến xứ ta sẽ chỉ cho”.

bà con họ hàng

noun

Xem thêm ví dụ

Je me suis aussi prise à penser : « Voila un excellent guide pour les parents.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Parents, encouragez- vous vos enfants, petits et adolescents, à s’acquitter avec joie de n’importe quelle tâche qu’on leur confie, que ce soit à la Salle du Royaume ou à une assemblée ?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Dieu demande aux enfants d’obéir à leurs parents (Éphésiens 6:1-3).
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Cela a été un travail très dur mais, avec l’aide de ses parents, elle s’est entraînée avec acharnement et elle continue de le faire.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Il faut que les parents s'échappent de cette camisole de force qui veut que les seules idées que l'on puisse essayer à la maison soient celles qui viennent des psychologues ou des gourous de l'épanouissement personnel, ou des autres experts de la famille.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Les parents sages préparent leurs enfants à s’en sortir sans eux.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
La responsabilité des parents
Trách nhiệm cha mẹ
En résumé, la sœur de Bill disait : « Je pense que mes parents sont extraordinaires.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Dans une certaine famille, les parents stimulent la communication en encourageant leurs enfants à leur poser des questions à propos de ce qu’ils ne comprennent pas ou de ce qui les inquiète.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Vous pouvez affiner les résultats en fonction de différents éléments (type de campagne, stratégie d'enchères, champs parents comme l'état du groupe d'annonces, éléments nouveaux ou modifiés, éléments comportant des erreurs, etc.).
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
Comment pouvons- nous honorer nos parents et nos grands-parents ?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông như thế nào?
On aura bientôt l'adresse des parents.
Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi.
Mes grands-parents étaient arabes.
Ừm, ông tôi là người Ả Rập.
Elle tombe par hasard sur les champs d’un dénommé Boaz, riche propriétaire et parent d’Élimélek, le mari décédé de Naomi.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
J’ai su pour la première fois que j’avais un témoignage de Joseph Smith quand j’avais à peine onze ans et que mes parents m’ont emmené à Temple Square, à Salt Lake City.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
On déjeune chez mes parents?
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
Son coeur lui dit de croire les paroles de son instructrice et de ses parents.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
C'est le prix du sang pour me faire taire concernant tes parents qui ont piégé leur propre voyou pour le meurtre de Tyler.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
Dans quelles circonstances arrive- t- il parfois que des jeunes mentent à leurs parents?
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ?
Pourquoi les enfants sont- ils bien souvent une source de chagrin pour les parents?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
Mes parents ont accouru du camp.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
Elle a alors fait quelque chose qu’elle n’avait pas eu le courage de faire : elle a invité un proche parent qui avait des difficultés à lire, à étudier le Livre de Mormon et à méditer à son sujet.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm— đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
Comment Jeunes, soyez forts peut-il aider les parents et les dirigeants à répondre aux « pourquoi » ?
Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào?
Les parents de Tate lui avaient enseigné à ne pas regarder des images de gens dévêtus.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parenté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới parenté

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.