filet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filet trong Tiếng pháp.

Từ filet trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưới, chỉ nhị, đường chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filet

lưới

noun

Ils peuvent escalader un filet sans leurs pattes.
Chúng có thể chạy lên mắt lưới mà không cần chân.

chỉ nhị

noun (thực vật học) chỉ nhị)

đường chỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions.
Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp.
Certains sont pris au piège du filet des dettes excessives.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
En fait, on pense que certains d'entre eux ont jusqu'à 3000 ans, et c'est une raison pour interdire les filets dérivants.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Nous faisons tout notre possible pour éviter les prédictions inappropriées, mais certaines peuvent passer à travers les mailles du filet.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
Je me sens comme une fillette.
Anh cảm thấy như một bé gái vậy.
Également, parmi les chrétiens qui assistaient récemment aux Bahamas à l’École des pionniers, se trouvait une fillette, âgée de dix ans et baptisée, dont les parents sont tous deux ministres à plein temps.
Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác!
Les yeux mouillés, peut-être, elle prendra sa fillette dans ses bras et lui dira combien son geste la touche.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
La voix sur cet enregistrement est celle d'une fillette de 11 ans.
Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi.
Trop nombreux sont ceux qui se laissent prendre dans le filet de l’immoralité et de tous les fruits amers qui en découlent.
Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra.
Cependant, quand Jésus arriva à la maison de ce chef, “ il aperçut les joueurs de flûte et la foule dans une agitation bruyante ”, car la fillette venait de mourir. — Matthieu 9:18, 23.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Par exemple, nous, les femmes qui sommes un peu plus âgées, avons besoin de ce que, vous, fillettes de la Primaire avez à offrir.
Ví dụ, chúng tôi là các phụ nữ lớn tuổi hơn cần những điều mà các em gái trong Hội Thiếu Nhi mang đến.
La fillette à la poupée cassée,
Một em gái với con búp bê bị hư,
À la suite de cela, cette fillette commença des études bibliques avec vingt-six de ses camarades.
Kết quả của buổi họp này là em nữ sinh đó đã bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với 26 bạn cùng lớp.
Catherine et Jan ont échappé au coup de filet.
Catherine và Jan thoát khỏi mê lưới.
Utilisant Jamie comme appât, Loomis attrape Michael dans un filet, lui tire dessus avec des fléchettes tranquillisantes et le bat avec une poutre en bois.
Loomis sử dụng Jamie làm mồi nhử rồi bắn thuốc mê vào Michael, lấy cây gỗ đập hắn tới tấp.
Pensez à l’influence que la foi d’une fillette de la Primaire peut avoir sur sa famille.
Hãy nghĩ đến ảnh hưởng mà đức tin của một em gái trong Hội Thiếu Nhi có thể có trong gia đình của em ấy.
Une fillette de 8 ans, Tracey Belle, vient d'être signalée disparue.
1 cô bé 8 tuổi, Tracey Belle, được báo mất tích.
Le directeur et le propriétaire de la cordonnerie ont tous deux été contactés parce que les Témoins ont pris l’initiative de jeter leurs “ filets ” à des endroits inhabituels.
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
Comment puis-je parler en 10 minutes des liens entre femmes sur plus de trois générations, de la façon dont la force étonnante de ces liens s'est emparée de la vie d'une fillette de quatre ans blottie avec sa jeune sœur, sa mère et sa grand-mère pendant cinq jours et des nuits dans un petit bateau dans la mer de Chine il y a plus de 30 ans, des liens qui se sont emparés dans la vie de cette petite fille et ne l'ont jamais lâchée - cette petite fille qui vit maintenant à San Francisco et qui s'adresse à vous aujourd'hui?
Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay?
Elle lut donc un verset de la Bible à chacune des fillettes.
Bà đọc một đoạn Kinh thánh lần lượt cho từng cô bé.
Lorsque cette porte s’est ouverte, une fillette leur a souri et leur a demandé de patienter pendant qu’elle allait parler à sa mère.
Khi cánh cửa mở ra, một thiếu nữ mỉm cười với họ và mời họ chờ trong khi cô ấy thưa chuyện với mẹ của mình.
» 18 Et aussitôt ils abandonnèrent leurs filets et le suivirent+.
+ 18 Họ liền bỏ lưới mà theo ngài.
Et je me suis souvenu - j'ai passé beaucoup de temps sur des bateaux de pêche - je me suis souvenu que des pêcheurs m'avaient dit qu'ils pouvaient toujours savoir si un requin pèlerin s'était pris dans leurs filets, parce qu'il laisse derrière lui cette substance noire.
Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này.
et ce sont elles qui te remonteront dans mon filet de pêche*.
Chúng sẽ kéo ngươi lên bằng lưới ta.
Entre autres, nous devons empécher les porte-containers de les heurter dans leurs zones nourricières et les protéger des filets de pêche qui les piègent quand ils flottent sur les océans.
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.