filière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filière trong Tiếng pháp.

Từ filière trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn ren, lùa, khuôn khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filière

bàn ren

noun (kỹ thuật) bàn ren)

lùa

noun

khuôn khéo

noun

Xem thêm ví dụ

Il recrute dans chaque filière des diplômés universitaires pour des postes de débutants. On les appelle les « keyuan », [employé de bureau].
Họ tuyển dụng những người tốt nghiệp đại học vào vị trí học việc trong cả ba đường, và họ bắt đầu từ dưới đáy, gọi là "keyuan" [nhân viên].
2 Progression du fœtus vers la filière d’expulsion
2 Thai nhi di chuyển về phía cổ tử cung
Son nom a changé à plusieurs reprises : École Nationale de Musique (1929), Filière Musique du Conservatoire National de Musique (1943), École Nationale de Musique de Shanghai (1945), Filières Shanghai et Huadong du Conservatoire de musique de Chine (début des années 1950).
Trường đã được đổi tên nhiều lần: Trường đào tạo âm nhạc quốc gia (1929), Phân hiệu Nhạc viện quốc gia (1943), Trường đào tạo âm nhạc Thượng Hải (1945), Phân hiệu Nhạc viện Trung Quốc tại Huadong và Thượng Hải (đầu thập niên 1950).
Mesdames et messieurs, nous devrions suivre les propres pas de John Greystoke et ouvrir de nouvelles filières d'énergie aux profits inimaginables.
Và giờ đây, thưa quý vị, chúng ta phải nối bước của John đã tạo ra ngày trước. Và tạ ra sự đột phá cho việc sản xuất năng lượng. Và nguồn lợi nhuận... ông ta chưa bao giờ mơ đến.
Ayant été déçu et pensant que, pour le moment, cette filière représentait une perte de temps et d’argent, il avait fait une pause dans ses études et avait commencé à travailler à plein temps.
Vì nản lòng và cảm thấy rằng việc học bây giờ là một cách lãng phí thời giờ và tiền bạc, nên nó tạm thời thôi học và bắt đầu làm việc toàn thời gian.
On peut travailler pour une petite entreprise, dans une filière ennuyante.
Bạn có thể làm việc trong một chi nhánh tẻ nhạt của một công ty nhỏ.
Quoi qu'il en soit, il faut que ces affaires passent par les filières et si nos compétences particulières sont requises...
Cứ cho là có thể, có các hướng khác phải thông qua, và nếu chuyên môn đặc biệt của chúng tôi là cần thiết...
A la fac je suivais un cours de littérature comparée une sorte de filière Anglais, sauf qu’au lieu d’être coincé à étudier Chaucer pendant trois mois, nous lisions de la grande littérature traduite du monde entier.
Bởi lẽ đó tôi đã chọn chuyên ngành văn học so sánh ở trường đại học, cũng gần giống như Ngữ văn Anh, nhưng thay vì chăm chú đọc Chaucer trong ba tháng liên tục, chúng tôi đọc các tác phẩm văn học vĩ đại qua bản dịch đến từ khắp nơi trên thế giới.
Pendant ce temps, Al- Qaida continua d'opérer depuis le long de cette frontière, et à travers ces fillières à travers le monde.
Trong khi đó, al Qaeda tiếp tục hoạt động dọc theo biên giới và tiếp tục mở các chi nhánh của chúng ra toàn thế giới
Arrivage record d'ecsta ce soir... on veut remonter la filière.
Nguồn tin của ta báo lô hàng X lớn nhất sẽ đến đêm nay... và ta cần phải biết ai đằng sau vụ này.
En parallèle, il existe des filières techniques et professionnelles qui dispensent des formations courtes sanctionnées par un diplôme et débouchant sur des métiers manuels ou des emplois dans le domaine des services.
Mặt khác, các trường kỹ thuật và trường dạy nghề những khóa ngắn hạn và cấp bằng hoặc chứng chỉ về ngành nghề nào đó.
Même les araignées fossiles peuvent produire de la soie, comme nous pouvons le voir avec cette impression d'une filière dans cette araignée fossile.
Kể cả loài nhện hóa thạch cũng nhả tơ. như bạn có thể nhìn thấy từ dấu vết này của lỗ nhả tơ trên con nhện hóa thạch này.
Macron s'exprime également en faveur de la filière nucléaire, qui est selon lui « un choix français et un choix d'avenir ».
Ngoài ra, Macron ủng hộ việc sử dụng năng lượng hạt nhân mà ông cho là "một sự lựa chọn của Pháp và một sự lựa chọn cho tương lai".
Vous pouvez voir de multiples fibres sortant des glandes filières, car chaque glande filière a de nombreux robinets.
Bạn có thể thấy nhiều sợi tơ đi ra từ lỗ nhả tơ, vì trên mỗi lỗ có nhiều vòi.
Pour répondre à cela, il faut regarder de plus près la zone filière de l'araignée.
Để trả lời, bạn phải nhìn gần hơn vào lỗ nhả tơ của chúng.
Dans le cadre du Forum International Generation IV (réacteurs nucléaires de génération IV) d'autres filières sont aussi identifiées pour la recherche et développement de futurs réacteurs.
Một số kiểu lò phản ứng mới dùng cho các nhà máy máy điện hạt nhân, như các lò phản ứng hạt nhân thế hệ IV, là đối tượng nghiên cứu và có thể được sử dụng để thí nghiệm phát điện trong tương lai.
Une filière, en fait.
Thực ra là một công ty con.
Quelles filières accessibles me permettraient d’atteindre plus efficacement mes objectifs ? .....
Hiện tại, những lựa chọn nào liên quan đến học tập sẽ giúp mình dễ đạt được mục tiêu hơn? .....
Bien que ces Églises soient critiquées pour leur implication dans l’industrie du spectacle ou dans “ la filière du développement personnel, signale l’article, en réalité elles ne font que satisfaire la demande ”.
Mặc dù những nhà thờ này bị chỉ trích vì làm kinh doanh trong lãnh vực giải trí hay tư vấn, bài báo cũng nhận xét rằng “họ chỉ đơn giản đáp ứng thị hiếu”.
A la fac je suivais un cours de littérature comparée une sorte de filière Anglais, sauf qu'au lieu d" être coincé à étudier Chaucer pendant trois mois, nous lisions de la grande littérature traduite du monde entier.
Bởi lẽ đó tôi đã chọn chuyên ngành văn học so sánh ở trường đại học, cũng gần giống như Ngữ văn Anh, nhưng thay vì chăm chú đọc Chaucer trong ba tháng liên tục, chúng tôi đọc các tác phẩm văn học vĩ đại qua bản dịch đến từ khắp nơi trên thế giới.
Voici des glandes filières sur l'abdomen d'une araignée.
Đây là tuyến tơ ở bụng của một con nhện.
Tout au long de leur carrière, ces cadres peuvent permuter d'une filière à l'autre.
Suốt sự nghiệp của họ, những lực lượng nồng cốt này có thể đi qua và ra khỏi cả ba con đường.
Donc la soie sort de ces glandes filières, et pour nous biologistes de la soie d'araignée, c'est ce qu'on appelle le "côté commercial" de l'araignée.
được tạo ra từ lỗ tơ, và theo các nhà tơ nhện học thì đây là "hậu môn" của chúng.
Les parents devraient aider leurs enfants à choisir des filières susceptibles de leur apporter la formation la plus pratique qui soit pour atteindre des objectifs spirituels.
Cha mẹ nên giúp đỡ con cái chọn các môn học cung cấp sự huấn luyện thực dụng nhất, hầu đạt đến các mục tiêu thiêng liêng trong đời sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.