distribution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distribution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distribution trong Tiếng pháp.

Từ distribution trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách bố trí, cách sắp đặt, cơ cấu phối khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distribution

cách bố trí

noun

cách sắp đặt

noun

cơ cấu phối khí

noun (cơ học) cơ cấu phối khí)

Xem thêm ví dụ

En 1918, cette distribution très asymétrique a été utilisée par Harlow Shapley pour déterminer les dimensions de notre galaxie dans son ensemble.
Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà.
Avant le début de la réunion, l’évêque a invité tous les diacres présents qui étaient dignes et vêtus convenablement, à participer à la distribution de la Sainte-Cène.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
En juin 2017, les acteurs Taye Diggs et Lucy Liu et le mannequin Joan Smalls rejoignent la distribution.
Vào tháng 6 năm 2017, Taye Diggs, Lucy Liu và Joan Smalls đã tham gia vào dàn diễn viên của phim.
Quand elle vérifie la distribution des fréquences de chaque cinquième lettre, l'empreinte digitale se révélera d'elle- même.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Ce n’est pas parce que la Société met les publications à la disposition des proclamateurs sans les faire payer qu’elle n’en assume pas un coût de production et de distribution.
Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí.
Citez des faits de l’Annuaire 1996, p. 6-8, sous l’intertitre “ Distribution mondiale des Nouvelles du Royaume ”.
Ôn lại vài kinh nghiệm trong cuốn 1996 Yearbook (Niên giám 1996), trang 6-8, về “Đợt phân phát Tin Tức Nước Trời trên khắp thế giới”.
Mais je pense que la distribution de l’autorité de la prêtrise s’est faite plus vite que celle du pouvoir de la prêtrise.
Nhưng tôi nghĩ việc phân phát thẩm quyền của chức tư tế đã vượt quá việc phân phát quyền năng của chức tư tế.
En 1955, nous avons entrepris une campagne de distribution à tous les prêtres de la brochure Qui est “ la lumière du monde ”, la chrétienté ou le christianisme ?
Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”?
Au moment de son appel il était directeur général et membre du conseil d’administration d’une entreprise de distribution de produits alimentaires aux chaînes de restaurants et de supermarchés.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
Le secteur de l'encyclopédie à l'époque des livres reliés en cuir était en gros une activité de distribution.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
La distribution initiale de la famille se situe dans sud-est des États-Unis, au nord du Rio de la Plata en Argentine et en Afrique centrale et du sud, y compris Madagascar.
Sự phân bố nguyên thủy của các loài trong họ này là trong khu vực từ đông nam Hoa Kỳ tới phía bắc Rio de la Plata, Argentina, miền trung và miền nam châu Phi, bao gồm cả Madagascar.
Les membres de la distribution devinrent amis hors tournage et l'une des stars invitées, Tom Selleck, indiqua se sentir exclu.
Ngoài đời, các diễn viên đồng thời cũng là bạn thân, điều này khiến ngôi sao khách mời Tom Selleck có cảm giác bị bỏ rơi.
12. a) Comment les adversaires ont- ils réagi à la distribution du tract ?
12. (a) Những kẻ chống đối phản ứng thế nào trước đợt phân phát?
Dresse la liste des personnes qui pourraient faire partie de ta tournée de distribution de revues.
Lên danh sách những người mà anh chị có thể thiết lập lộ trình tạp chí.
S’il y a le moindre risque que votre réseau de distribution soit contaminé, faites bouillir l’eau avant de l’utiliser ou traitez- la avec des produits de purification.
Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp.
Il comprend également un wiki, la distribution et l'archivage des messages d'une liste de diffusion (mailing list), et un lecteur de flux RSS.
Nó cũng tích hợp một wiki, mailing list và lưu trữ, và bộ đọc RSS.
C'est une distribution de mauvaises réponses à un des exercices d'Andrew.
Đây là sự phân loại các câu trả lời sai từ một bài tập mà Andrew giao.
Le premier est qu'il y a eu une grande inversion dans la distribution des revenus entre les États-Unis et l'Europe pendant le dernier siècle.
Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước.
* Que signifie pour vous participer à la bénédiction ou à la distribution de la Sainte-Cène ?
* Việc giúp thực hiện Tiệc Thánh có ý nghĩa gì đối với các em?
Si vous n'obtenez pas ce certificat, votre jeu peut être interdit à la distribution en Corée ou retiré de Google Play.
Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play.
Parlez de ce qui a déjà été accompli en rapport avec la distribution des Nouvelles du Royaume. Signalez particulièrement le fait que les dispositions prises pour la prédication sont bien soutenues et que de nouveaux proclamateurs participent à cette oeuvre pour la première fois.
Ôn lại những gì đã thực hiện được cho đến nay trong đợt phân phát tờ Tin tức Nước Trời, đặc biệt nêu ra sự ủng hộ tích cực các sự sắp đặt để đi rao giảng và sự tham gia của những người mới đi rao giảng lần đầu.
Je ne suis jamais allé en Égypte, et mon dernier emploi avant d’être Autorité Générale était dans la distribution alimentaire.
Tôi chưa bao giờ được đến Ai Cập, và công việc làm cuối cùng của tôi trước khi trở thành một Thẩm Quyền Trung Ương là trong ngành phân phối thực phẩm.
Ce déversement de plaies se poursuit, comme en témoigne le discours intitulé “ La fin de la fausse religion est proche ”, qui a été présenté dans le monde entier le 23 avril 1995 et qui a été suivi de la distribution de centaines de millions d’exemplaires d’un numéro spécial des Nouvelles du Royaume.
Bằng chứng cho thấy các tai họa vẫn còn đang tiếp diễn là ngày 23-04-1995 bài giảng tựa đề “Sự kết liễu của tôn giáo giả đã gần kề” được trình bày khắp thế giới, sau đó hàng trăm triệu tờ Tin tức Nước Trời đặc biệt được phân phát.
Cette situation est facilitée par une distribution des continents proche de l'équateur, permettant à la glace de s'accumuler là où le rayonnement solaire est le plus direct.
Phản hồi tích cực này được tạo điều kiện bởi sự phân bố lục địa xích đạo, cho phép băng tích tụ ở các vùng gần xích đạo, nơi bức xạ mặt trời là trực tiếp nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distribution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.