filippino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filippino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filippino trong Tiếng Ý.

Từ filippino trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếng Tagalog, Philippines, người Phi-líp-pin, Tiếng Tagalog, Phi-líp-pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filippino

tiếng Tagalog

(Filipino)

Philippines

người Phi-líp-pin

(Filipino)

Tiếng Tagalog

Phi-líp-pin

Xem thêm ví dụ

Perche'sembri un filippino in premestruo!
Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh!
Sono nato il 29 luglio 1929 e sono cresciuto in un villaggio della provincia di Bulacan, nelle Filippine.
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
Nel breve periodo di cinquantatré anni, la Chiesa ha visto forza e crescita sorprendenti nelle Filippine, note come la “perla d’Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Nidifica nelle paludi e in zone umide simili delle aree forestali dell'Asia meridionale, da India, Pakistan e Sri Lanka fino alle Filippine e all'Indonesia.
Môi trường sống của loài này là đầm lầy và các khu vực ẩm ướt tương tự ở các quốc gia có rừng tốt ở phía nam châu Á từ Ấn Độ, Pakistan và Sri Lanka sang Philippines và Indonesia.
Anche gli alleati militari sposarono molte donne in altri paesi in cui erano di stanza alla fine della guerra, tra cui Francia, Italia, Lussemburgo, Filippine e Giappone.
Quân lính phe Đồng Minh cũng lập gia đình với nhiều phụ nữ ở các nước mà họ đóng quân vào cuối cuộc chiến, bao gồm Pháp, Ý, Luxembourg, Philippines và Nhật Bản.
Prima dell’inondazione, Max Saavedra, presidente del Palo di Cagayan de Oro, nelle Filippine, si sentì spinto a creare una squadra di palo per la risposta alle emergenze.
Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu.
E poi decidemmo, perché non arrivare alla religione, perché nelle Filippine, la Chiesa Cattolica era molto forte, ed i thailandesi erano buddisti.
Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo.
Vorrei concludere con la storia di una vedova di settantatré anni che abbiamo incontrato durante il nostro viaggio nelle Filippine.
Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines:
Il 18 luglio 2016 la vincitrice di Miss Universo 2015 Pia Wurtzbach si recò in visita ufficiale dal presidente filippino Rodrigo Duterte per proporgli di organizzare la 65a edizione del concorso nelle Filippine.
Vào ngày 18 tháng 7 năm 2016, Hoa hậu Hoàn vũ 2015 Pia Wurtzbach đã có cuộc gặp với Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte về việc tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ 2016 tại Philippines.
Ne ho visto degli esempi nelle Filippine.
Tôi đã chứng kiến những ví dụ của trường hợp này ở Phi Luật Tân.
Nasce ad Ashford, cittadina della contea del Surrey, figlio dell'inglese Philip Younghusband Sr. e della filippina Susan Placer.
Younghusband sinh ra ở Ashford, Surrey, Anh, con trai của người Anh Philip Younghusband Sr. và Filipina Susan Placer.
Per esempio, quando è stato riportato su questo sito che 800 studenti erano a rischio perché le riparazioni della scuola si erano fermate a causa della corruzione, il Dipartimento dell'Educazione delle Filippine ha agito immediatamente.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Cos’ha aiutato una donna delle Filippine a liberarsi dal vizio del bere e ad avere una vita familiare più serena?
Điều gì đã giúp một phụ nữ ở Philippines thoát khỏi xiềng xích của rượu và cải thiện đời sống gia đình?
La porzione principale della flotta, consistente di sei portaerei e di numerose navi da battaglia si incontrò il 16 nella parte occidentale del Mare delle Filippine, completando i rifornimenti di carburante il 17 giugno successivo.
Lực lượng chính của hạm đội, gồm 6 hàng không mẫu hạm và một số thiết giáp hạm gặp nhau vào ngày 16 tháng 6 tại phía tây biển Philippines, hoàn thành việc tiếp nhiên liệu vào ngày 17 tháng 6.
Per i presenti fu bello vedere che il fratello Franz indossava il barong tagalog, la camicia tradizionale filippina, mentre pronunciava il discorso pubblico.
Các anh địa phương rất vui khi thấy anh Franz mặc áo barong Tagalog, trang phục truyền thống của người Philippines, khi anh làm bài giảng công cộng.
Hinckley (1910–2008) dedicò il tempio di Manila, nelle Filippine, nel settembre 1984.
Hinckley (1910–2008) đã làm lễ cung hiến Đền Thờ Manila Philippines vào tháng Chín năm 1984.
Atterrate all'aeroporto, e vi dà il benvenuto una signora indiana che vi porta ai Servizi Al Maha, dove incontrate una signora filippina che vi consegna ad una signora sudafricana che a sua volta vi porta da una coreana che vi porta da un tizio pakistano con il bagaglio che vi porta alla macchina con un cingalese.
Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka.
Servire alla Betel mi ha permesso di assistere all’eccezionale crescita spirituale che c’è stata nelle Filippine.
Khi làm việc tại Bê-tên, tôi có đặc ân được chứng kiến sự phát triển nổi bật về thiêng liêng ở Philippines.
Lo facevo per rimediare dei soldi alle Filippine, ok?
Bố từng làm trò ẩu đả này để kiếm chút tiền về nước từ Phillipines, được chứ?
Il problema dei senzatetto persiste in modo opprimente nelle città della Cina, Thailandia, Indonesia, e nelle Filippine, a dispetto della loro crescente prosperità, principalmente dovuto a lavoratori migratori provenienti dalle campagne che hanno problemi per trovare un'abitazione permanente e per il crescente aggravarsi delle disparità di reddito tra le classi sociali.
Tình trạng vô gia cư đã trở thành một vấn đề ở Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia, và Philippines dù các quốc gia này dang giàu lên, chủ yếu bởi các công nhân nhập cư những người thường gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một nơi ở cố định.
Naturalmente, le coltivazioni a terrazze non sono una prerogativa delle Filippine.
Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin.
Manafort spesso faceva pressioni politiche a nome di leader stranieri come l'ex presidente dell'Ucraina Viktor Yanukovych, ex dittatore delle Filippine Ferdinand Marcos, ex dittatore dello Zaire Mobutu Sese Seko e il leader guerrigliero angolano Jonas Savimbi.
[Manafort thường vận động nhân danh các nhà lãnh đạo nước ngoài như cựu Tổng thống Ukraina Viktor Yanukovych, cựu độc tài của Philippines Ferdinand Marcos, cựu độc tài của Zaire Mobutu Sese Seko, và lãnh đạo du kích Angola Jonas Savimbi.
Ramón Magsaysay, (1907-1957), settimo Presidente delle Filippine.
Ramón del Fierro Maqsaysay (1907-1957) là tổng thống thứ 7 của Philippines.
Devi chiamarli e dire loro che non possiamo andare nelle Filippine.
Anh phải gọi điện thoại cho họ và nói với họ là chúng ta không thể đi Philippines được.
Dopo 10 anni, molti dei tappi giapponesi si trovano nel noto Eastern Garbage Patch, mentre i nostri inquinano le Filippine.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filippino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.