filetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filetto trong Tiếng Ý.

Từ filetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thịt lườn, thịt thăn, đường ren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filetto

thịt lườn

noun

thịt thăn

noun

Conosco un locale che serve un filetto che e'anche meglio del sesso.
Tôi biết món bít tết hỗn hợp với thịt thăn ngon hơn là sex.

đường ren

noun

Xem thêm ví dụ

Da giovani, puntano tutti al filetto e alla lombata, ma col passar degli anni bisogna spostarsi sui tagli meno pregiati, cosa che a me sta bene, perché li preferiscono.
Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế.
Conosco un locale che serve un filetto che e'anche meglio del sesso.
Tôi biết món bít tết hỗn hợp với thịt thăn ngon hơn là sex.
Questo diventerà un filetto per ristoranti sofisticati.
Đây là thịt thăn cho nhà hàng thượng hạng.
«Quel che voi credete carne, signor professore, è filetto di tartaruga marina.
-Thưa giáo sư, cái mà ngài tưởng là thịt bò chỉ là thịt thăn của rùa biển.
Devi solamente stare seduto, un ricco filetto di carne, e tutti gli uccellini vengono a beccare.
Ngài cứ như miếng thịt mỡ, ngồi yên đó, và đám chim tự sa tới mổ.
Applicare sigillante per filetti di tubo tubo pistola ad aria e fissarlo saldamente al punto di collegamento
Áp dụng ống sợi sealant cho không khí súng ống lắp và chặt nó chặt chẽ để điểm kết nối
Mini-porzioni di filetto alla Wellington.
Thịt bò Wellingtons.
Come potete vedere, i filetti di questa vite sono quasi del tutto andati.
Như quý vị có thể thấy, các đường xoáy trên con ốc này gần như hoàn toàn biến mất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.