filastrocca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filastrocca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filastrocca trong Tiếng Ý.

Từ filastrocca trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài thơ, hát ru, làm thơ, văn, Truyện ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filastrocca

bài thơ

(verse)

hát ru

làm thơ

(verse)

văn

(rhyme)

Truyện ngắn

Xem thêm ví dụ

I bambini, già dall’età di 18 mesi, possono essere in grado di indicare se stessi recitando questa filastrocca:
Các trẻ em nhỏ nhất là18 tháng cũng có thể tự chỉ vào mình để chơi trò vừa ca vừa diễn với ngón tay mình:
I dottori fecero tutto ciò che era nel loro potere medico per curarli, e le infermiere greche non lasciarono mai il suo letto, la stringevano, la abbracciavano, le cantavano filastrocche.
Các bác sĩ đã cố gắng hết sức có thể để cứu họ. Và các y tá Hy Lạp luôn túc trực bên cô bé, bế em, ôm em, hát cho em nghe.
Beshraavi, la polizia britannica, l'intero genere umano vuole la nostra testa per una stupida filastrocca.
Chúng ta có Beshraavi, cảnh sát Anh, cả nhân loại muốn lấy mạng chúng ta... chỉ vì một câu thơ con nít này.
Ma non si può mai dire con una filastrocca.
Rất khó để xác nhận bằng một bài đồng dao.
Ha totalizzato il 100% nelle discipline più importanti, tipo nelle filastrocche, ad esempio.
Em ấy đạt 100% trong các môn quan trọng Ví dụ như môn thơ ca cho trẻ mẫu giáo
Solomon Grundy è una filastrocca della metà dell'Ottocento.
Solomon Grundy là một bài đồng giao ra đời vào khoảng giữa thế kỷ 19.
È una banale filastrocca per bambini in codice.
Chỉ là một mật mã hết sức tầm thường của nhà trẻ.
I bambini umani cantano una specie di... inquietante filastrocca su di loro
Trẻ con địa phương thường hát những giai điệu kỳ quái về lão.
Non e'il momento per le filastrocche!
Mê tín vậy có hữu hiệu không?
Il nostro sito abbonda di rubriche per bambini e ragazzi, che includono schede di personaggi della Bibbia, attività per lo studio biblico, quiz, video e storie bibliche a fumetti, oltre a filastrocche bibliche per i piccoli dai tre anni in giù.
Trang web của chúng ta có nhiều mục dành cho bạn trẻ, bao gồm hình nhân vật Kinh Thánh, các hoạt động học Kinh Thánh dành cho trẻ nhỏ tuổi và lớn hơn, đố vui, video và truyện tranh Kinh Thánh, cũng như những bài học Kinh Thánh dành cho trẻ từ ba tuổi trở xuống.
Nell’ebraico originale, Isaia 28:10 ha un ritmo ripetitivo, alquanto simile a quello di una filastrocca per bambini.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Ê-sai 28:10 là câu nói vần với nhau khi lặp lại, có lẽ giống như câu hát ru ngủ cho trẻ con.
Mentre marciavamo, pensai alle parole di una filastrocca che avevo imparato in Primaria anni prima:
Khi chúng tôi bước đi, tôi nghĩ về những lời tôi đã có lần học được trong Hội Thiếu Nhi nhiều năm trước đó:
Questo era una poesia di Charles Edward Carryl, che aveva lavorato come agente di cambio a New York per 45 anni, e poi, una sera, iniziò a scrivere filastrocche per bambini.
Và vừa rồi là một bài thơ của Charles Edward Carryl, một nhà môi giới chứng khoán ở New York trong suốt 45 năm, nhưng tối về, ông viết truyện cho các con của mình.
Iniziava con una filastrocca musicale: «Hai provato i Wheaties, la miglior colazione nel Paese?»
Nó bắt đầu với bài hát ngắn quảng cáo cho sản phẩm: “Bạn đã thử ăn Wheaties chưa, món điểm tâm ngon nhất trong nước?”
Era una filastrocca per bambini insegnataci dal nostro vecchio Maestro.
Thật là 1 bài thơ được đọc bởi 1 sư phụ già
E questa è la filastrocca delle streghe».
Đây là văn phòng của báo chí phù thủy.
Nell’ebraico originale Isaia 28:10 ha un ritmo ripetitivo, alquanto simile a quello di una filastrocca per bambini.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Ê-sai 28:10 là một loạt chữ vần với nhau khi lặp đi lặp lại, có lẽ giống như điệu ru ngủ trẻ thơ.
Ho lavorato su un progetto negli ultimi sei anni adattando le filastrocche per bambini alla musica.
Tôi đã thực hiện một dự án trong suốt 6 năm qua chuyển thể thơ cho trẻ em thành âm nhạc.
Soltanto nelle sporche filastrocche.
Phim khiêu dâm rẻ tiền à?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filastrocca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.