filiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filiale trong Tiếng Ý.

Từ filiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi nhánh, chi điếm, đạo làm con, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filiale

chi nhánh

adjective

Tu non stai certo aprendo una filiale a Boca.
Anh đâu có định mở 1 chi nhánh ở Boca.

chi điếm

noun

đạo làm con

adjective

nhánh

noun

Tu non stai certo aprendo una filiale a Boca.
Anh đâu có định mở 1 chi nhánh ở Boca.

Xem thêm ví dụ

(b) Cosa hanno detto alcune filiali di quei Testimoni stranieri che sono andati a servire nel loro territorio?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
O ancora, potremmo venire informati della necessità di fondi per ristrutturare la filiale, coprire le spese del nostro congresso o aiutare i fratelli colpiti da una calamità naturale.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Appena arrivati alla filiale del Brasile, iniziammo a imparare il portoghese.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
Non era indicata la ragione, ma quando arrivammo in Grecia fu letta al comitato di Filiale un’altra lettera del Corpo Direttivo con cui venivo nominato coordinatore del Comitato di Filiale di quel paese.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
A metà del 2006 le filiali della Grameen Bank ammontavano a più di 2.100.
Vào giữa năm 2006, số lượng chi nhánh ngân hàng Grameen Bank vượt qua con số 2.100.
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Era stato invitato a lavorare alla filiale dei testimoni di Geova, dove presta attualmente servizio.
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
Dato che desideravano servire dove c’era più bisogno di proclamatori del Regno, furono mandate dalla filiale a Ellwangen, nel Baden-Württemberg.
Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg.
Molti di loro prestano servizio come pionieri, missionari o membri della famiglia Betel nella sede mondiale della Società (Watch Tower) o in una delle sue filiali.
Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh.
Jeffrey Hubert della Hubert International ha presenziato ieri all'apertura della nuova filiale.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Uno dei membri del comitato presta servizio come coordinatore del Comitato di Filiale.
Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh.
Il Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova, a Brooklyn, New York, approvò la formazione di comitati di soccorso sotto la direzione del Comitato di Filiale degli Stati Uniti.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
Il comitato soprintende alla predicazione della buona notizia del Regno in tutto il territorio della filiale e si assicura che le congregazioni e le circoscrizioni siano preparate per soddisfare dovutamente i bisogni del campo.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
Tutto quello che viene fatto in una filiale contribuisce al buon andamento dell’opera di predicazione (1 Corinti 14:33, 40).
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
Dopo uno scambio di corrispondenza con la filiale, fui messa in contatto con Sandra, una pioniera di Lomé, la capitale.
Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé.
Da 11 anni presta servizio nella filiale della Watch Tower Society in Sudafrica.
Anh phụng sự tại trụ sở chi nhánh Hội Tháp Canh ở Nam Phi từ 11 năm nay.
Migliaia di fratelli provenienti da molti paesi visiteranno la sede mondiale della Società a New York e le filiali in altri paesi.
Hàng ngàn anh chị em từ nhiều nước sẽ đến tham quan trụ sở trung ương của Hội tại New York cũng như tại các chi nhánh ở các nước khác.
All’inizio feci un po’ il sorvegliante di circoscrizione e un po’ il sorvegliante di filiale.
Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh.
Oggi prestano servizio come volontari presso la filiale dei testimoni di Geova in Germania.
Hiện nay, họ phụng sự với tư cách tình nguyện viên tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
I membri della famiglia Betel servono nelle filiali dei testimoni di Geova.
Thành viên gia đình Bê-tên phục vụ trong các văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Sede: Stabilita dalla filiale.
Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định.
La filiale di Guam fornì materiali e manodopera per riparare le case danneggiate e quella delle Hawaii provvide aiuti.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
Sono necessarie risorse notevoli per stampare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche, costruire e tenere in efficienza luoghi di culto e filiali, e provvedere aiuti ai fratelli in caso di calamità.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Ben presto i locali della filiale di Numazu divennero troppo piccoli.
Gia đình Bê-tên chúng tôi chẳng bao lâu gia tăng nhân số và các phòng ốc ở Numazu không còn đủ chỗ.
Anche se quei fratelli devoti avevano dei fedeli assistenti, in definitiva una sola persona aveva la responsabilità di prendere le decisioni nelle congregazioni, nelle filiali e alla sede mondiale.
Mặc dù tất cả những anh này đều có lòng tận tâm và được các anh phụ tá trung thành hỗ trợ, nhưng về cơ bản chỉ có một người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định trong hội thánh, ở văn phòng chi nhánh và ở trụ sở trung ương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.