filiera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filiera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filiera trong Tiếng Ý.

Từ filiera trong Tiếng Ý có các nghĩa là hàng, con súc sắc, biến mất, chèo, kocka. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filiera

hàng

(row)

con súc sắc

(die)

biến mất

(die)

chèo

(row)

kocka

(die)

Xem thêm ví dụ

Se poi risali la filiera di un passo, arrivi ai contadini, che a volte gettano un terzo, o anche più, del prodotto a causa di assurdi standard estetici.
Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ.
Sono posti di lavoro e opportunità lungo tutta la filiera.
Nó sẽ tác động tới công việc và cơ hội lên hoặc xuống trong cả chuỗi giá trị.
Non per le categorie meno coinvolte, ma per tutti coloro che facevano parte della filiera, l'intera squadra di chirurgia, chirurghi compresi.
Không phải cho những người có cấp bậc nhỏ nhất, nhưng cho những đồng nghiệp đứng trong chuỗi y tế, toàn bộ nhóm, bao gồm các nhà giải phẫu.
Le aziende di abbigliamento tradizionali hanno costruito filiere globali, rigide, delocalizzate.
Các công ty quần áo có lịch sử lâu đời, họ đã xây dựng trên toàn cầu các chuỗi cung ứng rất cứng nhắc.
C'è stata una piccola interruzione nella filiera...
Chúng tôi có trục trặc nhỏ trong chuỗi cung ứng hàng...
Cosa succederebbe se, invece di vedere gli affamati come vittime -- e molti di loro sono piccoli agricoltori che non riescono a coltivare abbastanza cibo o a venderne abbastanza per sostenere le proprie famiglie -- cosa succederebbe se li vedessimo come la soluzione, nella filiera della lotta alla fame?
Điều gì xảy ra nếu thay vì nhìn nạn đói như những nạn nhân -- và hầu hết họ là những tiểu nông không thể sản xuất đủ lương thực hay bán lương thực để giúp cho chính gia đình họ -- điều gì xảy ra nếu chúng ta nhìn họ như là cách giải quyết, như một chuỗi giá trị để đánh bại nạn đói?
Il problema di molte aziende, soprattutto quelle che producono oggetti complessi come gli smartphone, è che devono gestire tantissimi venditori diversi lungo una filiera orizzontale.
Vấn đề này có ở nhiều công ty, đặc biệt là những công ty sản xuất máy móc tinh vi như smartphone, đó là những công ty đang điều hành tất cả những người bán hàng thông qua một chuỗi cung cấp theo hàng ngang.
Le nostre società oggi spendono il due, tre, quattro percento del PIL per investire sistematicamente nella ricerca, nella scienza, nella tecnologia, per alimentare la filiera delle invenzioni brillanti che gettano luce su riunioni come questa.
Xã hội bỏ ra 2, 3. 4% GDP để đầu tư cho các phát kiến mới, khoa học, công nghệ, để có các phát minh vĩ đại, với tập hợp những phát kiến rực rỡ.
È solo quando inizi a risalire la filiera che scopri dove si trova la maggior parte di questi sprechi colossali.
Khi bắt đầu tiến sâu vào chuỗi cung ứng, các bạn sẽ thấy được đâu là nơi lãng phí thức ăn diễn ra trên một quy mô khổng lồ.
La nostra filiera alimentare, i nostri magnifici prodotti - perdonatemi se faccio i nomi degli sponsor. Knorr, Hellman e tutti i loro prodotti magnifici.
Chuỗi thức ăn của chúng tôi, những sản phẩm tuyệt vời của chúng tôi -- và tôi xin lỗi rằng tôi sẽ cho bạn một từ từ phía những nhà tài trợ -- Knorr, Hellman's và tất cả những sản phẩm tuyệt vời đó.
Forse la cosa più emozionante per me è un'idea che Bill Gates, Howard Buffet e altri hanno fortemente supportato, ed è una domanda: Cosa succederebbe se, invece di vedere gli affamati come vittime -- e molti di loro sono piccoli agricoltori che non riescono a coltivare abbastanza cibo o a venderne abbastanza per sostenere le proprie famiglie -- cosa succederebbe se li vedessimo come la soluzione, nella filiera della lotta alla fame?
Có lẽ điều hấp dẫn nhất đối với tôi là ý tưởng rằng Bill Gates, Howard Buffett và những người khác đã ủng hộ mạnh mẽ, khi đặt câu hỏi: Điều gì xảy ra nếu thay vì nhìn nạn đói như những nạn nhân -- và hầu hết họ là những tiểu nông không thể sản xuất đủ lương thực hay bán lương thực để giúp cho chính gia đình họ -- điều gì xảy ra nếu chúng ta nhìn họ như là cách giải quyết, như một chuỗi giá trị để đánh bại nạn đói?
Potete vedere molte fibre secrete dalle filiere, perché ogni filiera dispone di molti fusuli ( ugelli ).
Bạn có thể thấy nhiều sợi tơ đi ra từ lỗ nhả tơ, vì trên mỗi lỗ có nhiều vòi.
Per capirlo bisogna osservare da vicino la zona delle filiere del ragno.
Để trả lời, bạn phải nhìn gần hơn vào lỗ nhả tơ của chúng.
Negli ultimi 18 mesi, abbiamo firmato accordi con 40 di queste 100 aziende per cominciare a lavorare con loro sulla filiera di distribuzione.
Trong 18 tháng trước, chúng tôi đã ký những thỏa thuận với 40 trong số 100 công ty kia để bắt đầu làm việc với họ về chuỗi phân phối.
Ho fatto alcune ricerche e ho scoperto una filiera allarmante che mi ha condotto ad alcune realtà preoccupanti.
Tôi đã làm vài nghiên cứu và sớm tìm ra một chuỗi cung ứng rất đáng sợ, khiến tôi băn khoăn về thực tế.
Queste sono ghiandole filiere sull'addome di un ragno.
Đây là tuyến tơ ở bụng của một con nhện.
Con ciò intendo che tutti i nodi della rete non devono necessariamente conoscersi o fidarsi gli uni degli altri, perché ognuno ha la possibilità di monitorare e convalidare la filiera.
Tôi muốn nói tất cả những người trong hệ thống không cần biết nhau cũng không cần tin nhau, vì mỗi người đều có thể kiểm tra và xác nhận các giá trị cho mình trên hệ thống chung.
Se poi risali la filiera di un passo, arrivi ai contadini, che a volte gettano un terzo, o anche più, del prodotto a causa di assurdi standard estetici.
Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filiera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.