final feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ final feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ final feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ final feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ final feliz
hậu
|
Xem thêm ví dụ
Felizmente para mim e o meu irmãozinho, teve um final feliz. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Nenhuma história tem um final feliz. Chẳng có chuyện của ai kết thúc tốt đẹp cả |
Eles apenas deram a ela um final feliz. Họ chỉ cho nó cái kết có hậu thôi. |
Isto não terá um final feliz. Câu chuyện này sẽ chẳng có cái kết hậu đâu. |
O final feliz ao qual espero chegar é que faz de alguns de nós heróis. Tin tốt là câu chuyện tôi kể đi đến hồi kết nó cũng làm cho một số trong chúng ta thành người hùng. |
Sabem, apesar da dureza da minha realidade, existe um final feliz. Bạn thấy đấy, mặc dù thực tế khắc nghiệt, tôi vẫn có một tia hy vọng. |
Tento imaginar um final feliz. Con cố gắng nghĩ tới một kết thúc có hậu. |
Meu Deus, bastava ter sido o Taub a dizer isso para ser um final feliz. Ôi, chúa, giá mà đó là do Tau nói ra, thì bộ phim đã có kết thúc có hậu rồi. |
É verdade que nem todo assunto complicado tem um final feliz. Không phải mọi vấn đề rắc rối đều có thể giải quyết êm đẹp. |
Acho que está a dizer que pode haver um final feliz para toda a gente. Tôi nghĩ ông đang nói là có thể có một kết thúc có hậu cho mọi người. |
Adoro finais felizes. Em yêu những đoạn kết hạnh phúc. |
Nem todos merecem um final feliz. Không phải ai cũng xứng đáng với một cái kết có hậu. |
Pode ver algum final feliz por aqui? Chị có thấy kết thúc tốt đẹp nào không? |
Porque este é o meu final feliz. Vì đây là cái kết hạnh phúc của ta. |
Bem, não lembro de nenhum final feliz entre nós, Don Em không nhớ chúng ta đã có một kết thúc có hậu, Don |
Nem todas têm finais felizes. Và không phải tất cả đều kết thúc có hậu. |
Mas há pelo menos um caso em que o síndrome de Capgras teve um final feliz. Nhưng có ít nhất một trường hợp người mắc bệnh Capgras đã có kết cục hạnh phúc. |
Essa história real com final feliz também é emocionante. — Rute, capítulos 1-4. Câu chuyện thật với kết cục có hậu này cũng thú vị như chuyện của Sam-sôn.—Ru-tơ, chương 1–4. |
Se julgais que isto vai ter um final feliz, não estais a prestar atenção. Nếu ngươi nghĩ đây là cái kết có hậu, thì rõ là ngươi vẫn chưa chú ý mọi chuyện. |
Não é algo que tem um final feliz ou um final infeliz. Đó không phải là một thứ có một kết thúc tốt hoặc xấu. |
20 Tem-se dito que cuidar de pais idosos é “uma história sem final feliz”. 20 Như người ta có nói, chăm sóc cho cha mẹ già là một “câu chuyện không có kết cuộc vui mừng”. |
Porque as melhores histórias têm sempre um final feliz. Bởi vì những câu chuyện hay nhất luôn kết thúc có hậu. |
É uma relação sexual, uma história de amor, sexo pago, uma conversa online, uma massagem com final feliz? Đó là tình qua đêm, chuyện yêu đương, mua bán dâm, chuyện chat chit, hay là mát-xa trá hình? |
Este minifilme terá um final feliz, com certeza! Bộ phim mini này chắc chắn sẽ kết thúc có hậu! |
A batalha que escolheu não tem um final feliz. Chiếc cốc ngươi chọn để đổ đầy không hề có đáy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ final feliz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới final feliz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.