financeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ financeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ financeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ financeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tài chính, về tài chính, Công tố viên, tiền tệ, tài vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ financeiro

tài chính

(financial)

về tài chính

(financial)

Công tố viên

tiền tệ

tài vụ

Xem thêm ví dụ

Se você receber um e-mail suspeito que solicite informações pessoais ou financeiras, não responda nem clique em links na mensagem.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
(1 Timóteo 6:9, 10) Que fazer, porém, quando nos confrontamos com problemas de saúde, financeiros e outros?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
“Os países em desenvolvimento foram um motor do crescimento global após a crise financeira, mas neste momento enfrentam um ambiente económico bastante difícil,” afirmou o Presidente do Grupo do Banco Mundial, Jim Yong Kim.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
Contudo, pouco depois do casamento, ela descobriu que a situação financeira dele era caótica, que estava com pouco dinheiro, mas mesmo assim demitiu-se do emprego e recusa outras ofertas de trabalho.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Eles têm estruturas compensatórias estranhas, mas vamos introduzir-lhes tudo o que sabemos sobre engenharia financeira.
Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng.
É verdade que aquele que diz “minha é a prata e meu é o ouro” não depende de nossa ajuda financeira para realizar sua obra.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Nos dias de Jesus não havia grandes instituições financeiras como as que existem hoje.
Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay.
Uma vez feito isso, deve-se dar um anúncio à congregação depois da leitura do próximo relatório financeiro.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
“Uma pesquisa sugere que a falta de autocontrole na juventude pode significar problemas de saúde, menos estabilidade financeira e uma ficha policial na vida adulta”, diz a revista Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Adquiri maior gratidão e reverência pelas leis financeiras do Senhor para as pessoas, para as famílias e para Sua Igreja.
Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài.
Em junho de 2018, o Google atualizará a política de serviços financeiros para restringir a publicidade de contratos por diferença, rolling spot forex e apostas financeiras.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
E o empresário apresentador de outro reality show que é sucesso financeiro do canal, " Piscina com Tubarões. "
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
Leia o relatório financeiro da congregação e o agradecimento do Escritório pelos donativos enviados.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
A Islândia passou por uma crise financeira.
Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính.
Pelo visto, induzido pela admoestação de Jesus Cristo, para que um certo homem rico vendesse os seus bens e ajudasse os pobres, Vaudès fez provisão financeira para a família e então abriu mão das suas riquezas para pregar o Evangelho.
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
(Bíblia Pastoral) Muitos consultores financeiros concordam que comprar a crédito de modo imprudente pode levar à ruína econômica.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
(Hebreus 10:23-25) Talvez se tivessem tornado materialistas, negligenciando assuntos espirituais ao passo que tentavam garantir segurança financeira para si mesmos e sua família.
Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25).
Amesterdã é a capital financeira e empresarial dos Países Baixos.
Amsterdam là thủ đô tài chính và kinh doanh của Hà Lan.
Todos nós tomamos decisões todos os dias; queremos saber qual é a coisa certa a fazer - em questões financeiras, gastronômicas, profissionais, e até românticas.
Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm.
Um jovem que desejava ser pioneiro regular foi criado numa cultura em que prevalece o costume de os jovens buscarem segurança financeira.
Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh.
“Sinto-me significativamente mais esclarecido e com mais liberdade de agir, sem o medo causado pelas dívidas e pela desordem financeira”, comentou ele.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Talvez estas regras irão, na verdade, melhorar a forma como estas empresas de serviços financeiros operam.
Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động.
Muitas pessoas irão protestar contra este tipo de auxílio financeiro a menores.
Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên.
No entanto, ela não enfrentou apenas preocupações financeiras.
Ngoài vấn đề tài chính, chị còn đối mặt với các vấn đề khác.
Não devemos tratar de negócios pessoais no Salão do Reino, nem devemos explorar concristãos para obter lucro financeiro.
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ financeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.