fine a se stesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fine a se stesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fine a se stesso trong Tiếng Ý.
Từ fine a se stesso trong Tiếng Ý có nghĩa là không có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fine a se stesso
không có lợi
|
Xem thêm ví dụ
Abbiamo perso i nostri impulsi animaleschi di vendetta, di rituali violenti, di violenza fine a se stessa? Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày? |
14 Così Paolo indica che acquistare conoscenza della Bibbia non è fine a se stesso. 14 Vậy Phao-lô cho thấy rằng chỉ thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh thôi chưa đủ. |
Il potere fine a se stesso. Vì cái lợi mà nó mang lại. |
Possiamo vedere l’obbedienza come fine a se stessa, invece che come un mezzo per raggiungere un fine. Chúng ta có thể xem sự vâng lời như là một mục tiêu thay vì là một phương tiện để đạt được mục tiêu. |
Charles e Ray, non erano ossessionati dallo stile fine a se stesso. Charles và Ray, họ không bị ám ảnh về phong cách cho chính nó. |
Faremmo bene a chiederci: “Sono convinto che non si tratta semplicemente di una conoscenza fine a se stessa? Hãy tự hỏi: “Mình có tin đây không đơn thuần là giáo lý? |
Ma, essendo cristiani, non consideravano il lavoro secolare fine a se stesso. Nhưng là tín đồ đấng Christ, họ không xem công việc làm ngoài đời là mục tiêu chính. |
Scelta è libertà, ma non quando è costantemente fine a se stessa. Lựa chọn là tùy vào bạn, nhưng không phải liên tục vì lợi ích của nó. |
Non siamo disposti a un incontro fine a se stesso". Nếu không chuẩn bị thì không kịp thời đối phó." |
20:25-28 Perché l’autorità fine a se stessa non è profittevole? 20:25-28 Tại sao việc sử dụng quyền hành chỉ vì thích uy quyền là vô ích? |
E che abbiano dimostrato così la loro devozione... con la violenza fine a se stessa. Họ đã làm chuyện này để chứng minh lòng sùng đạo của mình... một kiểu bạo lực vì bạo lực. |
Lo studio del Talmud divenne fine a se stesso, una forma di culto: l’uso della mente a presunta imitazione di Dio. Việc nghiên cứu chính sách Talmud đã trở thành mục đích, một hình thức thờ phượng—mà người ta tưởng là khi dùng trí óc thì họ noi gương của Đức Chúa Trời. |
Una volta Gore Vidal scrisse che il potere è fine a se stesso, e che il bisogno istintivo di prevalere... sia la caratteristica umana più distintiva. Gore Vidal từng viết rằng quyền lực là cái kết cho chính nó, và sự thôi thúc bản năng để chiếm ưu thế... là đặc điểm quan trọng nhất của từng cá thể loài người. |
Andare oltre queste linee guida ed esporsi al pensiero immorale, alla violenza fine a se stessa o allo spiritismo che caratterizzano buona parte dei divertimenti del mondo è sicuramente poco saggio. Vượt qua các lời hướng dẫn này và tự đặt mình trước lối suy nghĩ vô luân, sự hung bạo trắng trợn hay ma thuật tìm thấy trong nhiều thú tiêu khiển của thế gian là điều rất thiếu khôn ngoan. |
Quando la ricerca dei piaceri diventa fine a se stessa o quando l’unico obiettivo è gratificare se stessi, non si prova vera soddisfazione e ‘ogni cosa diventa vanità e un correr dietro al vento’. Một khi việc đuổi theo sự vui chơi trở thành mục tiêu chính, hay khi sự tự mãn trở thành một cứu cánh duy nhất, thì không có sự toại nguyện thật sự, và hết “thảy đều hư-không, theo luồng gió thổi” (Truyền-đạo 1:14; 2:11). |
E oggi sono qui per sostenere che tutto ciò non è, o non del tutto, un'attività di speculazione fine a se stessa, tra élite accademiche; questa ampia ricerca sulle specie, gli apparati e i tessuti può produrre scoperte che hanno un impatto diretto sulla salute umana. Tôi có mặt hôm nay để tranh luận rằng đây không phải là một hoạt động bí truyền như ở trường đại học, mà là nghiên cứu sâu rộng khắp các loài, loại mô và hệ thống bộ phận cơ thể có thể mang đến cái nhìn sâu sắc tác động trực tiếp đến sức khỏe con người. |
Alla fine riuscirà a ritrovare se stesso. Nhờ cậu ấy, em tìm lại được chính mình. |
Se la nostra raccolta di storie e fotografie dovesse essere solo fine a sé stessa — se sappiamo chi sono i nostri antenati e conosciamo cose meravigliose su di loro ma li lasciamo arenati dall’altra parte senza le loro ordinanze — questo passatempo sarà totalmente inutile per loro e rimarranno confinati nella prigione degli spiriti. Nếu những bộ sưu tập của chúng ta về những câu chuyện và hình ảnh trở thành điểm kết thúc của việc làm chúng ta—nếu chúng ta biết tổ tiên của chúng ta là ai và biết những điều kỳ diệu về họ, nhưng chúng ta để cho họ bị bỏ lại ở phía bên kia mà không có các giáo lễ làm cho họ—thì sự thiếu sót như vậy sẽ không giúp đỡ chút nào cho tổ tiên của chúng ta vẫn còn bị giam giữ trong ngục tù linh hồn. |
Aveva appena cominciato a girare intorno a se stesso al fine di insinuarsi di nuovo nella sua stanza, abbastanza uno spettacolo sorprendente, dal momento che, a causa della sua condizione di sofferenza, doveva guidare se stesso attraverso la difficoltà di trasformare in giro con la testa, in questo processo di sollevamento e di colpirlo con il pavimento più volte. Ông đã bắt đầu chuyển mình để leo trở lại vào phòng của mình, khá một cảnh tượng đáng ngạc nhiên, bởi vì, như là kết quả của tình trạng đau khổ của mình, ông đã hướng dẫn mình thông qua các khó khăn của chuyển xung quanh với đầu, trong quá trình này nâng và đập nó chống lại sàn nhiều lần. |
La stessa fine che farò io se darò retta a te. Tương tự với tôi nếu như tôi theo phía cô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fine a se stesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fine a se stesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.