ditta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ditta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ditta trong Tiếng Ý.

Từ ditta trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ty, hãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ditta

công ty

noun

La ditta vuole assumere venti persone.
Công ty muốn thuê 20 người.

hãng

noun

Ho creato una ditta e l'ho tenuta in vita a suon di cause e sfratti.
Tôi đã thành lập hãng luật cố duy trì nó qua nhiều sự việc.

Xem thêm ví dụ

Janusz, menzionato prima, non ebbe molto successo nel giardinaggio: la sua ditta fallì.
Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại.
Se vi fornisce una segnalazione fissate un appuntamento con quella ditta e indicate il nome di chi vi ha indirizzato da loro.
Nếu ông giới thiệu một công ty khác, hãy xin một cuộc hẹn với công ty đó và nhớ nêu tên người giới thiệu.
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
La ricevuta che avete in mano vi dà motivo di fidarvi della ditta da cui avete fatto l’acquisto.
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
Acquista della terra a Kings Mountain per conto della ditta e annuncia che vi stiamo per costruire un grosso stabilimento. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
Un negozio o una ditta, però, potrebbe servirsi delle estrazioni per farsi pubblicità.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
Se il cristiano è un dipendente che non ha voce in capitolo nei lavori che la ditta decide di fare, si devono considerare altri fattori, come il luogo in cui si svolge il lavoro e la misura in cui si è coinvolti.
Nếu một tín đồ Đấng Christ là nhân viên không có quyền quyết định việc gì có thể làm được, thì cần phải xem xét các nhân tố khác, chẳng hạn như nơi chốn làm việc và tầm mức trách nhiệm.
Una ditta finta che sostiene di essere leader nella ricerca della teoria del comportamento.
Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi.
Sono in questa ditta da molti anni e non le ho mai chiesto un favore.
Ông Brady, tôi đã làm cho công ty này nhiều năm rồi và tôi chưa từng xin một ân huệ, nhưng bây giờ tôi xin đây.
E'prodotto da una ditta esterna.
Nó là đồ thay thế.
Sul lavoro, un superiore può dire a un dipendente di gonfiare il conto di un cliente o di compiere altre scorrettezze che permettano alla ditta di evadere parte delle imposte.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
Da giovane lavoravo presso una ditta che faceva massetti e fondamenta per case nuove.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
E ' qui la ditta " NK Agent "?
Đây có phải là " Văn phòng TL "?
Il colpevole aveva in tasca il biglietto da visita della sua ditta.
Hung thủ có thẻ của công ty anh.
È quello che più probabilmente porterà nuovi clienti alla sua ditta rispetto ad un avvocato che non lascia mai il suo ufficio.
Anh ta có xu hướng mang đến nhiều hơn các khách hàng mới cho công ty so với một luật sư không bao giờ rời khỏi văn phòng.
Che ditta è?
Đây là loại công ty gì vậy?
MARC, un fratello del Canada, era dipendente di una ditta che produce sofisticati sistemi robotici usati dalle agenzie spaziali.
Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian.
Dunque... tre di voi hanno fatto richiesta per un posto nella mia ditta.
Vậy là ba người bọn cậu đăng kí vào một vị trí tại công ty của tôi.
Ha lavorato per un ditta di robotica che è stata acquistata dal nostro amico Julian Michaels.
Làm việc cho 1 công ty người máy được Julian Michaels mua.
Chuy creerà una ditta di trasporto ma sarà ostacolato dai sindacati di Acapulco e dal Consorzio del Turismo.
Chuy sẽ tạo dựng một công ty vận tải nhưng anh bị nghiệp đoàn Acapulco và Sở Du lịch gây khó khăn.
Quindi gli ho detto, " Vorrei aprire una ditta di deodoranti. "
Tôi nói với họ " Tôi muốn thành lập một công ty dầu thơm. "
I suoi rappresentanti erano ragazzi e ragazze che richiedevano le sementi, le vendevano ai vicini e spedivano alla ditta parte del ricavato.
Hãng này dùng những thanh thiếu niên nam nữ trẻ tuổi làm đại-diện thương-mại. Các cô cậu này biên thơ xin hãng gởi hột giống rồi đem bán lại cho người hàng xóm và gởi một phần số tiền thu được về cho hãng.
La sua ditta l'ha mandato all'estero per lavoro.
Anh ấy đi nước ngoài, việc làm ăn.
" Ciao, sono un assistente trentenne di una ditta di videogiochi. "
" Chào, tôi là gã trợ lý 30 tuổi làm việc tại công ty trò chơi video.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ditta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.