firstly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ firstly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firstly trong Tiếng Anh.

Từ firstly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ nhất, trước nhất, thoạt tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ firstly

thứ nhất

adjective

You are here, firstly, because you have nothing better to do.
Các anh đến đây, thứ nhất, là vì các anh là đám vô công rồi nghề.

trước nhất

adverb

thoạt tiên

adverb

Xem thêm ví dụ

Firstly to change those awful boards.
Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia.
In order to be nominated firstly as an ordinary Artist had to be awarded for Soviet Armenian People's artist, subsequently Soviet Union People's Artist.
Thông thường để đạt được danh hiệu này thì cần phải trao tặng danh hiệu Nghệ sĩ công huân rồi Nghệ sĩ nhân dân của các nước trong Liên Bang Xô Viết.
Firstly, it's " the Mog " or simply " Mog. " No one calls it Mogadishu here.
Đầu tiên, gọi là " the Mog " or hay đơn giản là " Mog. " Ở đây chẳng ai gọi là Mogadishu cả.
The Merton Thesis has two separate parts: Firstly, it presents a theory that science changes due to an accumulation of observations and improvement in experimental techniques and methodology; secondly, it puts forward the argument that the popularity of science in 17th-century England and the religious demography of the Royal Society (English scientists of that time were predominantly Puritans or other Protestants) can be explained by a correlation between Protestantism and the scientific values.
Mệnh đề Merton có hai phần riêng biệt: Thứ nhất, nó trình bày một lý thuyết cho rằng khoa học thay đổi do sự tổng hợp các quan sát và cải thiện các kỹ thuật và Phương pháp luận thực nghiệm; thứ hai, nó đưa ra lập luận rằng sự phổ biến của khoa học ở Anh thế kỷ 17 và nhân khẩu học tôn giáo của Hội Hoàng gia Luân Đôn (Các nhà khoa học Anh thời đó chủ yếu là những người thanh giáo hay những người Tin Lành khác) có thể được giải thích bằng sự tương quan giữa Tin Lành và các giá trị khoa học.
The beard was reintroduced to mainstream society by the counterculture, firstly with the "beatniks" in the 1950s, and then with the hippie movement of the mid-1960s.
Bộ râu được sử dụng lại cho xã hội chủ đạo để chống lại văn hóa đương đại, trước tiên là "beatniks" vào những năm 1950, và sau đó với phong trào hippie giữa những năm 1960.
Firstly its conservative-right ideology promotes the preservation of Cambodia's "cultural landmarks" while improving the capital city "Phnom Penh's master plan" to mend "buildings in the city in order to" be an excellent "modern city."
Trước hết là tư tưởng bảo thủ hữu khuynh của nó nhằm thúc đẩy việc bảo tồn "điểm mốc văn hóa" của Campuchia trong khi cải thiện thủ đô theo "bản quy hoạch đại Phnôm Pênh" nhằm sửa sang "các công trình trong thành phố để" trở thành một "thành phố hiện đại" hơn hẳn.
But, irrespective of the presence or absence of British troops in the Balkans, German intervention would have taken place firstly because the Germans had to secure the right flank of the German Army which was to operate against Russia according to the plans already prepared in autumn 1940 and secondly because the possession of the southern part of the Balkan Peninsula commanding the eastern end of the Mediterranean was of great strategic importance for Germany's plan of attacking Great Britain and the line of Imperial communications with the East. ^ f: During the night of 6 April 1941, while the German invasion had already begun, the Yugoslavs informed the Greeks that they would implement the plan: they would attack the Italian troops in the morning of the next day at 6:00 a.m.
Nhưng, bất kể có hay không sự hiện diện của quân Anh tại Balkan, sự can thiệp của Đức vẫn sẽ diễn ra trước hết là vì người Đức phải đảm bảo cho sườn phải của Lục quân Đức sẽ tiến công nước Nga theo kế hoạch đã được chuẩn bị từ mùa thu năm 1940, và thứ nữa là do việc sở hữu phần phía nam bán đảo Balkan giúp chế ngự miền cực đông Địa Trung Hải có tầm quan trọng chiến lược rất lớn cho kế hoạch của Đức nhằm tấn công Anh Quốc và tuyến đường liên lạc của Đế chế với phương Đông. ^ f: Trong đêm 6 tháng 4 năm 1941, khi cuộc tấn công của Đức đã bắt đầu, người Nam Tư đã báo cho Hy Lạp rằng họ sẽ thực hiện kế hoạch: tấn công quân Ý vào sáng ngày hôm sau lúc 6 giờ sáng.
The city was visited by Pope John Paul II twice, firstly in 1982 and again in 1987; on these occasions gathered some of the largest crowds in the city's history.
Thành phố được Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô II viếng thăm hai lần, lần đầu tiên vào năm 1982 và một lần nữa vào năm 1987; vào những dịp này tập hợp một số đám đông lớn nhất trong lịch sử của thành phố.
The release provided two notable feature improvements; firstly NT 3.51 was the first of a short-lived outing of Microsoft Windows on the PowerPC architecture.
Phiên bản này xuất hiện hai cải thiện đáng kể về tính năng; đầu tiên, NT 3.51 là phiên bản Microsoft Windows đầu tiên được xuất hiện trong một thời gian ngắn trên kiến trúc PowerPC.
You need to understand that in those places what really mattered was, firstly, the role of Tudman and Milosevic in coming to the agreement, and then the fact those men went, that the regional situation improved, that the European Union could offer Bosnia something extraordinary: the chance to be part of a new thing, a new club, a chance to join something bigger.
Bạn cần hiểu rằng ở những nơi đó điều thực sự có giá trị , đầu tiên, vai trò của Tudman và Milosevic trong việc tiến tới thỏa thuận, và cả sự thực mà những người đó trải qua, là tình hình khu vực đã cải thiện, và Liên minh Châu Âu có thể đưa ra cho Bosnia một đề nghị đặc biệt: cơ hội trở thành một phần của một câu lạc bộ mới, cơ hội để tham gia một thứ lớn hơn.
Before the Blue Ribbon Sports business that would later become Nike flourished, Knight was a Certified Public Accountant (CPA), firstly with Coopers & Lybrand, and then Price Waterhouse.
Trước khi thành lập ra công ty Blue Ribbon Sports, tiền thân của đế chế Nike, Knight là một kế toán có chứng nhận CPA, ban đầu ông làm việc cho công ty Coopers & Lybrand và sau đó là Price Waterhouse.
Firstly, what is your name?
Trước tiên tên anh là gì?
Firstly, Peter was talking about something which clearly made him feel very uncomfortable.
Trước hết, Peter đang nói chuyện gì chuyện đó rõ ràng làm cậu ấy cảm thấy rất khó chịu.
Firstly, there are several hormone-producing glands: three in your brain, and seven in the rest of your body.
Trước tiên, có một số hormone do tuyến nội tiết sản sinh như: ba tuyến trên não, và bảy tuyến ở những vị trí khác.
Firstly, tropical continents are more reflective than open ocean, and so absorb less of the Sun's heat: most absorption of Solar energy on Earth today occurs in tropical oceans.
Thứ nhất, các lục địa nhiệt đới có tính phản chiếu hơn đại dương, và do đó hấp thụ nhiệt ít hơn của mặt trời: hầu hết sự hấp thụ năng lượng mặt trời trên trái đất ngày nay xảy ra ở các đại dương nhiệt đới.
Firstly, the regulation of an enzyme in a pathway is how its activity is increased and decreased in response to signals.
Thứ nhất, điều hòa hoạt động enzyme trong một con đường chuyển hóa là làm tăng hoặc giảm hoạt tính của chúng để đáp ứng với tín hiệu.
Firstly welcomed their daughter
Một là đón con gái mình
From the point of view of the imperial army, the most useful sources are: firstly, works by the general Caius Julius Caesar, Commentarii de Bello Gallico and Commentarii de Bello Civili, covering his conquest of Gaul (58-50 BC) and his civil war against rival general Pompey (49-48 BC), respectively.
Từ cái nhìn về quân đội Đế quốc, các nguồn hữu ích thường được sử dụng nhiều nhất là: thứ nhất, các tác phẩm của tướng Gaius Julius Caesar như De Bello Gallico và De Bello Civili, bao gồm cuộc chinh phục xứ Gaul của mình (58-50 TCN) và cuộc nội chiến của ông chống lại kình địch Pompey (49-48 TCN) tương tự.
Natural gas was firstly introduced for electricity generation in Hong Kong in 1996.
Khí tự nhiên lần đầu tiên được đưa vào sản xuất điện ở Hồng Kông vào năm 1996.
And what they showed me is that, well, firstly, it's at least to say odd that we don't treat these pigs as absolute kings and queens.
Và điều chúng cho tôi thấy là, ồ, thứ nhất, nói " kì cục " còn là nhẹ nhàng tại sao chúng ta không đối xử với những chú heo như là những ông vua bà hoàng tuyệt đối.
First proclaimed by the United Kingdom in 1954, it was established to encourage all countries to institute a day, firstly to promote mutual exchange and understanding among children and secondly to initiate action to benefit and promote the welfare of the world's children.
Đầu tiên được Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc tuyên bố và khởi xướng vào năm 1954 để khuyến khích tất cả các nước thành viên ghi nhớ một ngày, trước hết là để thúc đẩy trao đổi và hiểu biết lẫn nhau giữa các trẻ em và thứ hai để bắt đầu tăng cường hành động phát triển phúc lợi và thúc đẩy tạo an sinh của trẻ em trên thế giới.
Firstly, there were the heavy cavalry of which there were Kataphraktoi (armoured) and Aphraktoi (unarmoured).
Thứ nhất đó là kỵ binh nặng, trong đó có Kataphraktoi (bọc giáp) và Aphraktoi (không bọc giáp).
Firstly, runoff water can extract soil contaminants and carry them in the form of water pollution to even more sensitive aquatic habitats.
Thứ nhất, nước chảy có thể trích xuất chất gây ô nhiễm đất và mang chúng theo hình thức ô nhiễm nước đến môi trường sống thủy sản thậm chí còn nhạy cảm hơn.
Firstly, sex work is and always has been a survival strategy for all kinds of unpopular minority groups: people of color, migrants, people with disabilities, LGBTQ people, particularly trans women.
Trước hết, bán dâm luôn là phương tiện kiếm sống của các nhóm nhỏ ít được biết đến: người da màu, nhập cư, người ít may mắn, người đồng tính, chuyển giới, đặc biệt là phụ nữ chuyển giới.
Firstly, solving the FEM system becomes more expensive.
Thứ nhất, giải quyết hệ thống FEM trở nên đắt hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firstly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.