firsthand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ firsthand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firsthand trong Tiếng Anh.

Từ firsthand trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng, trực tiếp, ngay, đích thân, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ firsthand

thẳng

trực tiếp

ngay

đích thân

đầu tiên

Xem thêm ví dụ

I could see firsthand the fulfillment of Jesus’ promise: “No one has left house or brothers or sisters or mother or father or children or fields for my sake and for the sake of the good news who will not get a hundredfold now in this period of time, houses and brothers and sisters and mothers.”
Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”.
So seven years ago, I started to reform our public education system shaped by my firsthand perspective.
Vậy nên bảy năm về trước, Tôi bắt đầu cải cách hệ thống giáo dục công của chúng ta. được định hình bởi quan điểm trực tiếp của tôi.
Similarly, our homes can be gospel-sharing homes as people we know and love come into our homes and experience the gospel firsthand in both word and action.
Tương tự như thế, ngôi nhà của chúng ta có thể là ngôi nhà chia sẻ phúc âm khi những người chúng ta quen biết và yêu thương vào nhà mình và trực tiếp học phúc âm bằng lời nói lẫn hành động.
It was reassuring for the students and for those of their families and friends who were in the audience to listen to these experienced missionaries as they explained firsthand why missionary service is a satisfying career.
Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng.
Today, few elders have firsthand experience in herding literal sheep.
Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen.
Someday, if you get the chance, perhaps you can take your kids to the actual Pantheon, as we will our daughter Kira, to experience firsthand the power of that astonishing design, which on one otherwise unremarkable day in Rome, reached 2,000 years into the future to set the course for my life.
Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi.
Jesus spoke and taught from a unique perspective; he drew on memories acquired firsthand in the spirit realm and in the lofty presence of the Most High God. —John 8:28.
Chúa Giê-su nói và dạy từ góc nhìn của người Con từng ở trên trời, dựa theo những sự hiểu biết ngài thu thập khi sống gần Đức Chúa Trời Chí Cao đầy uy nghi.—Giăng 8:28.
This saddens me because I know firsthand how the gospel can invigorate and renew one’s spirit—how it can fill our hearts with hope and our minds with light.
Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào.
I have seen this firsthand.
Tôi đã tận mắt chứng kiến điều này.
My family has experienced firsthand the struggles of caring for an Alzheimer's patient.
Gia đình tôi trực tiếp có kinh nghiệm vật lộn chăm lo cho bệnh nhân Alzheimer.
If you want to effectively deal with a problem, you need to experience the situation firsthand.
Nếu bạn muốn giải quyết hiệu quả một vấn đề, bạn cần trực tiếp trải nghiệm tình huống đó.
Our only firsthand information about Porcius Festus comes from Acts of Apostles and the writings of Flavius Josephus.
Thông tin về Bốt-kiu Phê-tô từ những người tận mắt chứng kiến chỉ có trong sách Công vụ các sứ đồ và các tài liệu của sử gia Flavius Josephus.
He knows firsthand the experience of the patron by having walked the route.
Ông trực tiếp biết được kinh nghiệm của người đi đền thờ bằng cách tự mình đi bộ trên lộ trình đó.
• Observe Jehovah’s creation firsthand, and discuss what it teaches us about Jehovah.
• Quan sát một tạo vật của Đức Giê-hô-va và thảo luận xem tạo vật ấy cho biết gì về Ngài
I speak as a firsthand witness.
Thần nói với tư cách nhân chứng mục kích.
I was shocked to see firsthand the results of the cruel treatment that our brothers and sisters had to endure.
Tôi bàng hoàng khi thấy sự ngược đãi tàn bạo mà các anh chị của chúng ta đã phải chịu đựng.
6:9, 10) They will see firsthand the love and unity of God’s people and experience our warm hospitality. —Ps.
Họ sẽ biết về Nước Trời và cách Đức Giê-hô-va thực hiện ý định Ngài trên khắp đất qua Nước ấy (Mat 6:9, 10).
As one who was raised by a widowed mother, I know firsthand that this cannot always be achieved, but it is the ideal to be sought whenever possible.
Là một đứa con được nuôi dưỡng bởi một người mẹ góa, tôi biết rằng điều này không phải lúc nào cũng có thể đạt được, nhưng đó là lý tưởng cần phải được tìm kiếm bất cứ khi nào có thể được.
11 A young Witness in Spain observed this truth firsthand.
11 Một chị Nhân Chứng trẻ ở Tây Ban Nha trực tiếp thấy được sự thật này.
I knew firsthand about the power of the Greek Orthodox Church and the paramilitary organizations because for more than 15 years, I had been an active member of them.
Tôi trực tiếp biết được thế lực của Giáo hội Chính thống Hy Lạp và các tổ chức bán quân sự, bởi vì trong hơn 15 năm tôi đã từng là một thành viên tích cực trong những tổ chức này.
* (Revelation 18:2-4, 23) Keep in mind, too, that Jehovah observed firsthand the disgusting pagan religious practices from which many popular customs originated.
Bạn cũng hãy nhớ rằng chính Đức Giê-hô-va đã tận mắt nhìn thấy những thực hành ngoại giáo ghê tởm thời xưa, nguồn gốc của nhiều phong tục phổ biến ngày nay.
No, but defeat him and you'll see it firsthand.
Đánh bại hắn đi rồi cậu sẽ nếm mùi khác.
It had been hard enough to look at the devastation on TV; I cannot describe how I felt seeing it firsthand.
Tôi đã đau lòng khi thấy cảnh đổ nát trên truyền hình, và không thể miêu tả được cảm xúc khi chứng kiến tận mắt.
11 Peter, who was present on that occasion, later experienced firsthand the power of fervent prayers.
11 Chính Phi-e-rơ, người có mặt vào lúc ấy, sau này cảm nghiệm sức mạnh của lời cầu nguyện tha thiết.
Jehovah acts in loyalty, as David learned firsthand.
Đức Giê-hô-va hành động cách trung tín, và ông Đa-vít cảm nghiệm được điều này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firsthand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.