moto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moto trong Tiếng Ý.

Từ moto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyển động, cuộc nổi dậy, cơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moto

chuyển động

verb (cambio di posizione de un oggetto in relazione al tempo e ad un punto di riferimento)

Infatti, potrei persino aggiungere del moto alle mie sculture.
Thực sự, thậm chí tôi có thể thêm nhiều chuyển động vào công trình điêu khắc của tôi.

cuộc nổi dậy

noun

cơn

noun

Xem thêm ví dụ

Ebbi un lieve moto di sdegno: in certi casi eravamo tenuti a dire di no.
Tôi có chút phẫn nộ: ở một vài thời điểm nào đó, công việc của chúng tôi là nói “Không”.
Fate abbastanza moto?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
Ha iniziato a correre in moto all'età di 5 anni.
Cậu biết đi xe đạp từ khá sớm, khi mới chỉ có 5 tuổi.
Allora abbiamo misurato il suo moto.
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
Suicidi, colpi di pistola, risse da bar, cadute in moto, incidenti automobilistici.
Hàng tá các trường hợp chấn thương đầu khác: tự tử, bị bắn súng, đánh nhau, tai nạn xe máy, đâm ô tô.
Sulla moto d'acqua.
Khi đang trượt ván.
Per cui, il moto di un oggetto non cambia se non viene alterato.
Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó.
Se è vero che dire «l’ho già fatto» può evitarci di dover andare su uno skateboard, di dover accettare l’invito a fare un giro in moto o aiutarci a evitare di mangiare un piatto piccante, non è una scusa accettabile per evitare le responsabilità assunte per alleanza di consacrare il nostro tempo, talenti e risorse nel lavoro del regno di Dio.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Come hai avuto questa moto?
kiếm đâu ra chiếc xe này đấy?
La moto fa troppo rumore.
Tiếng xe ồn quá.
La prima legge di Newton riguarda l'inerzia, ovvero la resistenza di un corpo al cambiamento di moto.
Định luật chuyển động đầu tiên của Newton đề cập đến quán tính, đó là sức ì trước một sự thay đổi trong trạng thái chuyển động.
Ho messo in moto alcune cose.
Tôi phải thúc đẩy một vài chuyện.
Per esempio, cosa attiva determinati geni all’interno delle cellule mettendo in moto il processo di differenziazione?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Bene, osservai queste cose chiamate moto browniano -- qualcosa che gira intorno.
Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn.
E il loro moto non e'circolare, bensi'lineare.
Nhưng không theo đường tròn mà lại là đường thằng.
Viaggiare lungo la Costiera Amalfitana con nient'altro che una moto e uno zaino.
Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai.
Gli esperti quindi consigliano di concedersi il riposo necessario e di fare moto regolarmente per alleviare lo stress.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
Come ben sai... sono stato investito mentre ero in moto.
Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô.
Quando Moto ha aperto nel 2004, la gente non sapeva proprio cosa aspettarsi.
Khi Moto khai trương vào năm 2004, mọi người chưa thực sự biết phải trông đợi điều gì.
Ehm, mi dispiace, mai guidato una moto.
Chưa từng lái mô tô bao giờ, xin lỗi
A dire il vero, ho sentito la sua moto.
thực tế, nó là chiếc xe của cô ta tớ ngửi thấy mùi khói của nó
E ́ con questo spirito che mi unisco alla discussione su uno dei temi critici del nostro tempo, ossia come mettere in moto diverse forme di capitali per il progetto di costruire uno stato.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Anche lei va in moto, sig.
Sao cậu cũng chạy xe à, ngài Moore?
Se ne faccio una proiezione, arriverei a pensare che potrei vivere fino a 120 anni, se non mi schianto con la moto.
Nếu tôi theo đó, tôi nghĩ tôi sẽ sống tới 120 nếu tôi ko bị đụng xe.
16 La luce del giorno calava mentre il grande luminare diurno, di cui l’uomo poteva seguire il moto nel cielo, tramontava.
16 Ông có thể nhận thức được sự vận chuyển của vì sáng lớn ban ngày trên bầu trời, khi nó lặn xuống thì ánh sáng phai đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.