fito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mục tiêu, đích, mục đích, mục dích, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fito

mục tiêu

(target)

đích

(target)

mục đích

(target)

mục dích

bạc

Xem thêm ví dụ

15 Pois ninguém terá poder para trazê-lo à luz, a não ser que lhe seja dado por Deus; pois Deus quer que isso seja feito com os aolhos fitos em sua glória ou em benefício do antigo e há tanto tempo disperso povo do convênio do Senhor.
15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời.
Manter os olhos fitos em metas mais elevadas nos ajudará a nos tornarmos melhores filhos, irmãos e pais, além de maridos mais amorosos.
Bằng cách đặt các mục tiêu cao hơn, đặc biệt là điểm đến thượng thiên, thì chúng ta sẽ có thể ở lại trên con đường và trở thành những người con trai, anh em trai, người cha và người chồng tốt hơn.
Embora estivesse aterrrorizada, Mary Elizabeth estava com os olhos fitos naquelas páginas preciosas.
Mặc dù rất sợ hãi nhưng mắt của Mary Elizabeth chăm chú vào các trang giấy quý báu đó.
* Se vossos olhos estiverem fitos em minha glória, em vós não haverá trevas, D&C 88:67.
* Nếu đôi mắt các ngươi chỉ chăm chú hướng về vinh quang ta, thì sẽ chẳng có bóng tối trong các ngươi, GLGƯ 88:67.
1 Eis que assim te diz o Senhor, meu servo William, sim, o Senhor de toda a aTerra: Foste chamado e escolhido; e depois que tiveres sido bbatizado com água e se o fizeres com os olhos fitos unicamente na minha glória, terás a remissão de teus pecados e receberás o Santo Espírito pela imposição de cmãos;
1 Này, Chúa đã phán vậy với ngươi, tôi tớ William của ta, phải, ta là Chúa của toàn athể thế gian, ngươi được kêu gọi và chọn lựa; và sau khi ngươi bchịu phép báp têm bằng nước, và nếu ngươi làm như vậy với con mắt duy nhất hướng về vinh quang của ta, thì ngươi sẽ được xá miễn tội lỗi và sẽ nhận được Đức Thánh Linh qua phép đặt ctay;
É por esse motivo que ele suplicou aos de seu povo “que não contendessem entre si, mas que olhassem para a frente com um único fito, tendo uma fé e um batismo, tendo os corações entrelaçados em unidade e amor uns para com os outros” (Mosias 18:21).
Chính vì thế ông đã khẩn nài với dân ông “không được có sự tranh chấp lẫn nhau, mà họ phải nhìn thấy những sự việc một cách giống nhau, phải có một đức tin và một phép báp têm, phải đồng tâm đoàn kết trong tình thương yêu lẫn nhau” (Mô Si A 18:21).
Tinham os olhos fitos em sua meta.
Mắt của họ hướng đến mục tiêu của họ.
Mas o simples fato de voltar o olhar para Deus não o torna fito em Sua glória. É preciso estar focado Nele.
Nhưng việc chỉ hướng con mắt về Thượng Đế không làm cho điều đó được độc nhất đối với vinh quang của Ngài; con mắt đó cần phải được tập trung vào Ngài.
Ter seus olhos fitos na glória de Deus, significa estar concentrado completamente no propósito de Deus, que é também o seu propósito como missionário.
Để cho con mắt của anh/chị chỉ duy nhất hướng về vinh quang của Thượng Đế có nghĩa là hoàn toàn tập trung vào mục đích của Thượng Đế—mà cũng là mục đích của anh/chị với tư cách là người truyền giáo.
E fé, esperança, caridade e amor, com os olhos fitos na glória de Deus, qualificam-no para o trabalho.
“Và đức tin, hy vọng, lòng bác ái, và tình thương, với con mắt duy nhất hướng về vinh quang của Thượng Đế, làm cho kẻ đó có đủ tư cách để làm công việc của Ngài.
Estabelecendo metas dignas e mantendo os olhos fitos nelas, vocês aprenderão autodisciplina e alcançarão muitas coisas.
Khi đặt ra các mục tiêu đáng bõ công và giữ mắt mình chăm chú vào chúng, thì các em sẽ học được sự kỷ luật tự giác và hoàn thành nhiều điều.
Naquele momento, nossos olhos estarão fitos Nele e nossa alma estará fixa na pergunta: “O que Cristo pensa de mim?”
Vào lúc đó, mắt của chúng ta sẽ dán chặt vào Ngài, và tâm hồn chúng ta sẽ tập trung vào câu hỏi: “Đấng Ky Tô nghĩ như thế nào về tôi?”
Se os nossos olhos estiverem fitos na glória de Deus, todo o nosso corpo será cheio de luz.
(Nếu mắt của chúng ta chỉ biết hướng về vinh quang của Thượng Đế, thì cả thân thể của chúng ta sẽ tràn đầy sự sáng.)
É uma grande fonte de força espiritual levar uma vida de integridade e retidão e manter os olhos fitos naquilo que queremos ser nas eternidades.
Thật là một nguồn quyền năng thuộc linh tuyệt vời để sống một cuộc sống liêm khiết và ngay chính và tập trung vào nơi chúng ta muốn được sống trong thời vĩnh cửu.
O Senhor pede que desenvolvamos “fé, esperança, caridade e amor, com os olhos fitos na glória de Deus”.
Chúa phán bảo các anh chị em phải phát triển “đức tin, hy vọng, lòng bác ái, và tình thương, với con mắt duy nhất hướng về vinh quang của Thượng Đế.”
“E se vossos olhos estiverem fitos em minha glória, todo o vosso corpo se encherá de luz e em vós não haverá trevas; e o corpo que é cheio de luz compreende todas as coisas”.
“Và nếu con mắt các ngươi chỉ duy nhất hướng về vinh quang của ta, thì thể xác các ngươi sẽ được tràn đầy ánh sáng, và sẽ chẳng có sự tối tăm nào trong các ngươi; và cái thể xác tràn đầy ánh sáng hiểu thấu được tất cả mọi vật.”
19 Todo homem procurando os interesses de seu próximo e fazendo todas as coisas com os aolhos fitos na glória de Deus.
19 Mọi người đều phải tìm kiếm làm điều lợi ích cho người lân cận mình, và phải làm mọi việc với acon mắt duy nhất hướng về vinh quang của Thượng Đế.
20 Ora, era com o único fito de obter lucro — pois recebiam salários segundo os seus serviços — que os juízes incitavam o povo a motins e a toda espécie de distúrbios e iniquidades, para que tivessem mais serviço e pudessem aganhar mais dinheiro, de acordo com as causas que lhes eram levadas; portanto, incitaram o povo contra Alma e Amuleque.
20 Bấy giờ đó là mục đích duy nhất để trục lợi, vì họ nhận tiền thù lao tùy theo công việc mình làm, vậy nên họ xúi giục dân chúng nổi lên bạo động, và làm tất cả mọi cách thức gây rối và độc ác để họ có nhiều công việc làm, ngõ hầu họ có thể akiếm được nhiều tiền nhờ những vụ kiện tụng được mang ra xét xử trước mặt họ; vì thế mà họ xúi giục dân chúng chống đối An Ma và A Mu Léc.
Tentei lembrar-me sempre das lições que aprendi com meu técnico e dar prioridade aos valores que considero essenciais, para manter os olhos fitos nas coisas de real importância.
Tôi đã cố gắng ghi nhớ các bài học mà tôi đã học được từ Huấn Luyện Viên Oswald và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên các giá trị đạo đức mà quan trọng đối với tôi ngõ hầu tôi có thể tập trung vào những sự việc thật sự có ý nghĩa.
Os ensinamentos, a doutrina e o exemplo pessoal do Salvador elevam todos os que verdadeiramente acreditam Nele a um padrão divino que exige que tanto os olhos quanto a mente estejam fitos na glória de Deus.
Với mấy lời nói này, Chúa Giê Su đã tuyên phán rằng vương quốc của Ngài là độc lập và riêng biệt với thế gian này.
17 E também, com relação a essa citação, mencionarei outra, tirada de um dos profetas que tinha os olhos fitos na arestauração do sacerdócio, nas glórias a serem reveladas nos últimos dias e, de modo especial, no mais glorioso de todos os assuntos pertencentes ao evangelho eterno, ou seja, o batismo pelos mortos; pois Malaquias diz, no último capítulo, versículos cinco e seis: Eis que eu vos enviarei o profeta bElias, antes que venha o grande e terrível dia do Senhor; e ele converterá o coração dos pais aos filhos, e o coração dos filhos a seus pais; para que eu não venha, e fira a terra com maldição.
17 Và lại nữa, cùng với điều trích dẫn này, tôi xin đưa ra cho các anh chị em một lời trích dẫn từ một trong số các vị tiên tri rất quan tâm đến asự phục hồi chức tư tế, đến những vinh quang sẽ được tiết lộ vào những ngày sau cùng, và trong một cách thức đặc biệt, đây là một vấn đề vinh quang nhất trong các vấn đề thuộc về phúc âm vĩnh viễn, nghĩa là phép báp têm cho người chết, vì Ma La Chi có nói trong chương cuối cùng, câu 5 và 6: Này, ta sẽ sai đấng tiên tri bÊ Li đến cùng các ngươi trước ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê Hô Va chưa đến: Người sẽ làm cho lòng cha trở lại cùng con cái, lòng con cái trở lại cùng cha, kẻo ta đến lấy sự rủa sả mà đánh đất này.
5 E afé, besperança, ccaridade e damor, com os eolhos fitos na fglória de Deus, qualificam-no para o trabalho.
5 Và ađức tin, bhy vọng, clòng bác ái, và dtình thương, với econ mắt duy nhất hướng về fvinh quang của Thượng Đế, làm cho kẻ đó có đủ tư cách để làm công việc của Ngài.
Testifico também que jamais perderemos o rumo se mantivermos os olhos fitos no profeta de Deus.
Tôi cũng làm chứng rằng chúng ta sẽ không bao giờ bị lạc lối nếu chịu lưu tâm đến lời khuyên dạy của vị tiên tri của Thượng Đế.
9 E eu disse: Senhor, aonde irei a fim de encontrar minério para fundir e fazer ferramentas, com o fito de construir o navio do modo que tu me mostraste?
9 Và tôi thưa rằng: Thưa Chúa, con phải đi đâu kiếm khoáng kim để nấu cho chảy ra, ngõ hầu con có thể làm những dụng cụ đóng tàu theo như cách Ngài đã chỉ cho con?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.