flattery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flattery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flattery trong Tiếng Anh.

Từ flattery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nịnh hót, nịnh, sự tâng bốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flattery

nịnh hót

noun

They say imitation is the sincerest form of flattery.
Người ta nói làm nhái là một hình thức nịnh hót chân thật.

nịnh

noun

They say imitation is the sincerest form of flattery.
Người ta nói làm nhái là một hình thức nịnh hót chân thật.

sự tâng bốc

noun

Xem thêm ví dụ

Your French is as pretty as your flattery, " mon-sewer. "
Tiếng Pháp của ông cũng giỏi như tài galant của ông, " thưa-ôn. "
It may also buy adulation, compliance, or flattery, even producing a few temporary and obliging friends.
Tiền còn có thể mua sự nịnh hót, sự khúm núm, sự tâng bốc, ngay cả tạo nên một vài bằng hữu nhất thời và niềm nở.
(Matthew 22:18; Mark 12:15; Luke 20:23) How sad it is when a trusting person is victimized by smiles, flattery, and actions that are only pretenses!
Thật đáng buồn làm sao khi một người dễ tin bị lường gạt bởi những nụ cười, lời khen ngợi và những hành động dối trá!
" Dear Holden, they say imitation is the highest form of flattery.
" Gửi Holden, người ta nói bắt chước là hình thức cao nhất của tâng bốc.
If a man has hatred in his heart for another and is concealing it behind sweet words or flattery, he is being deceitful —he has “lips of falsehood.”
Nếu một người có sự ghen ghét trong lòng đối với một người khác và giấu giếm điều đó đằng sau những lời ngọt ngào hoặc sự tâng bốc, kẻ đó đang lừa gạt—kẻ đó có “môi dối-giả”.
Above all, flattery is unloving.
Hơn hết, sự nịnh hót thiếu tình yêu thương.
As those two experiences show, a sincere, loving expression of appreciation for what others have done —not just thoughtless words or pointless flattery— can work wonders.
Qua hai trường hợp trên, chúng ta nhận thấy rằng chỉ có lời khen chân thật và đầy yêu thương mới đem lại kết quả tốt đẹp, chứ không phải những lời sáo rỗng hoặc những lời khen giả tạo.
They say imitation is the sincerest form of flattery.
Người ta nói làm nhái là một hình thức nịnh hót chân thật.
No amount of persuasion, no amount of flattery, bribery, or threats could convince me that flying south would get me to my destination because I knew.
Không có sự thuyết phục nào, lời bợ đỡ, sự đút lót nào hoặc lời hăm dọa nào có thể làm cho tôi tin rằng việc bay về phía nam sẽ đưa tôi đến điểm tới của mình vì tôi biết như vậy.
May His inspiring example strengthen us against the pitfalls of flattery from without or of conceit from within.
Cầu xin cho tấm gương đầy soi dẫn của Ngài củng cố chúng ta chống lại những cạm bẫy của lời nói tâng bốc của người khác hoặc tính kiêu ngạo từ bên trong lòng mình.
According to Jude 16, they are “ready with flattery for other people when they see some advantage in it.”—The Jerusalem Bible.
Theo Giu-đe 16, họ “chuyên phỉnh phờ người khác để mong kiếm lợi” (An Sơn Vị).
Instead of rebuking the people for such blatant, false praise, Herod accepted the flattery.
Thay vì khiển trách công chúng vì lời khen giả dối trắng trợn như thế, Hê-rốt chấp nhận lời nịnh đó.
11, 12. (a) How can modesty help us to deal with flattery or excessive praise?
11, 12. (a) Làm thế nào sự khiêm tốn giúp chúng ta đối phó với việc được tâng bốc hoặc khen ngợi thái quá?
Praise and Flattery Defined
Định nghĩa lời khen và lời nịnh
Let us, therefore, avoid flattery—whether on the giving or on the receiving end.
Vậy, chúng ta hãy tránh lời nịnh—dù nói hay nhận.
How can we know whether what a person says to us is praise or flattery?
Làm sao chúng ta có thể biết được lời một người nói là lời khen hay lời nịnh?
Flattery is all about style over substance, and it appeals to the vanity and pride of the natural man within.
Lời tâng bốc liên quan tới cách nói đến một điều nào đó nhiều hơn là thực chất của điều đó, và nó có ảnh hưởng rất lớn đến tính kiêu căng và lòng tự phụ của con người thiên nhiên.
I'm touched at this most sincerest form of flattery.
Anh được chạm vào dạng nịnh hót thành thật nhất.
It depicts the gradual descent into madness of the title character, after he disposes of his kingdom by giving bequests to two of his three daughters egged on by their continual flattery, bringing tragic consequences for all.
Nó miêu tả quá trình điên rồ của nhân vật chính sau khi chia vương quốc của mình cho hai trong số ba người con gái dựa trên những lời khen của các con, và điều mang lại những hậu quả bi thảm cho tất cả.
Flattery very important for a hostess.
Tâng bốc rất quan trọng với một tiếp viên.
Safeguards Against Flattery
Coi chừng sự nịnh hót
Flattery—A Trap
Sự nịnh hót—Một cái bẫy
Flattery is a cheap distraction from truth.
Nịnh nọt là một chiêu rẻ mạt để trốn tránh sự thật.
Save your flattery, you old dog.
Phỉ phui cái mồm anh! Chỉ nịnh đầm.
Flattery?
Tâng bốc sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flattery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.