flattering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flattering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flattering trong Tiếng Anh.

Từ flattering trong Tiếng Anh có các nghĩa là nịnh hót, ngớt, xu nịnh, ngọt, bợ đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flattering

nịnh hót

ngớt

xu nịnh

ngọt

bợ đỡ

Xem thêm ví dụ

The mother would pull him by the sleeve and speak flattering words into his ear; the sister would leave her work to help her mother, but that would not have the desired effect on the father.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
I'm flattered?
Tôi ngại quá.
Schwarzenegger reportedly said he was flattered, but thought the money would be better spent on social projects and the Special Olympics.
Schwarzenegger theo như tin đưa đã nói rằng mình rất tự hào, nhưng cho rằng tốt hơn nên chi số tiền đó vào các dự án xã hội và Special Olympics.
Be wary of such flattering attention.
Hãy cẩn thận về sự tán tỉnh như thế.
I'm flattered.
Anh cảm thấy vinh hạnh đấy.
Does this corset flatter me?
Chiếc coóc-xê này có khiến em đẹp hơn không?
In his otherwise flattering portrayal of James, Pedro de Ayala remarks on his ability as a military commander, portraying him as brusque and fearless on the battlefield: He is courageous, even more so than a king should be.
Trong một tài liệu khác đề cao James, Pedro de Ayala nhận xét về khả năng của James là một chỉ huy quân sự, miêu tả ông như một người lỗ mãng và không hề sợ hãi trên chiến trường; Ông thật dũng cảm, thậm chí còn nhiều hơn so với một vị vua nên có.
That would flatter us both.
Điều đó sẽ tâng bốc cả hai ta.
Would the Underwoods find it flattering?
Nhà Underwood có thấy nó tâng bốc?
I think it's kind of flattering.
Mẹ nghĩ nó giống sự tôn vinh hơn.
Better : Flatter platforms
Tốt hơn : giày đế bục bằng phẳng hơn
A nail is homologous to a claw but is flatter and has a curved edge instead of a point.
Móng tay là tương đồng với một móng vuốt nhưng nó phẳng hơn và có cả một cạnh cong thay vì một điểm.
Flattering Speech Is Counterfeit
Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ
I'm flattered.
Hân hạnh quá.
“I know I’m not supposed to flatter myself, but are you sure you don’t want to tear one off in the back of my car?”
“Tôi biết mình không nên tâng bốc bản thân, nhưng cô có chắc là mình không muốn làm lại một lần ở ghế sau xe tôi không?”
It flatters us to know that we are valued, and it makes us feel attractive.
Chúng ta vui khi biết mình có giá trị và cảm thấy có sức thu hút.
Wider and flatter than the Earth's magnetosphere, Jupiter's is stronger by an order of magnitude, while its magnetic moment is roughly 18,000 times larger.
Rộng hơn và phẳng hơn so với từ quyển của Trái Đất, từ quyển Sao Mộc mạnh hơn một bậc độ lớn, với mômen từ mạnh gấp khoảng 18 nghìn lần.
You flatter me, Dad!
Cha quá tâng bốc con!
The northern and western portions of the county are flatter.
Các phần phía bắc và phía tây của quận là phẳng hơn.
And a flattering mouth causes ruin.
Miệng dua nịnh gây ra sự hủy hoại.
The river valley then expands as it encounters much flatter land beginning just west of Little Rock, Arkansas.
Thung lũng sông mở rộng và trở nên nông hơn ở ngay phía tây của Little Rock, Arkansas.
13, 14. (a) What flattering statements have been made by Christendom about “the disgusting thing”?
13, 14. a) Các Giáo hội tự xưng theo đấng Christ đã nịnh hót “sự gớm-ghiếc” bằng những lời nào?
Then, like Paul, they would be able to say: “At no time have we turned up either with flattering speech . . . or with a false front for covetousness.”—Job 32:21, 22, An American Translation; 1 Thessalonians 2:5, 6.
Khi làm vậy, họ có thể nói như Phao-lô: “Chúng tôi không hề dùng những lời dua nịnh, cũng không hề bởi lòng tư-lợi mà làm” (Gióp 32:21, 22; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:5, 6).
You are easily flattered.
Anh dễ bị tâng bốc quá.
+ 18 For men of that sort are slaves, not of our Lord Christ, but of their own appetites,* and by smooth talk and flattering speech they seduce the hearts of unsuspecting ones.
+ 18 Vì những kẻ đó chẳng phải làm tôi cho Chúa Ki-tô của chúng ta nhưng làm tôi cho ham muốn* của mình; họ dùng các lời êm tainịnh hót mà dụ dỗ những người thiếu cảnh giác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flattering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.