fodder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fodder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fodder trong Tiếng Anh.

Từ fodder trong Tiếng Anh có nghĩa là cỏ khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fodder

cỏ khô

noun

Noah’s attention would next have to turn to the preparation of sufficient food and fodder.
Kế tiếp, hẳn là Nô-ê phải quay sang chuẩn bị đầy đủ thức ăn và cỏ khô.

Xem thêm ví dụ

Not long after the Christian Greek Scriptures were completed, the governor of Bithynia, Pliny the Younger, reported that pagan temples were deserted and that sales of fodder for sacrificial animals declined greatly.
Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều.
Or will a bull bellow when it has fodder?
Bò đực nào lại rống khi có sẵn thức ăn?
It is used as fodder for animals in some countries.
Nó cũng được sử dụng làm thức ăn cho động vật ở một số nước.
In the North American area, a barn refers to structures that house livestock, including cattle and horses, as well as equipment and fodder, and often grain.
Trong khu vực Bắc Mỹ, chuồng đề cập đến các cấu trúc nuôi gia súc, bao gồm cả bò và ngựa, và cũng là nơi lưu trữ thiết bị và thức ăn gia súc, và cả ngũ cốc.
In the winter 2015–2016, extreme temperatures were again recorded and the previous summer's drought lead to insufficient hay fodder reserves for many herders which is creating another ongoing loss of livestock.
Vào mùa đông 2015–2016, nhiệt độ lạnh khắc nghiệt đã được ghi nhận lại và hạn hán vào mùa hè trước đó đã dẫn đến lượng dự trữ thức ăn thiếu thốn với nhiều người chăn nuôi đang tạo ra một sự mất mát liên tục trong chăn nuôi.
Leaves can be used as fodder for livestock during dry season.
Người ta cũng có thể dùng lá làm thức ăn cho gia súc trong mùa khô lạnh.
In addition, the acacia tree is used extensively to provide animal fodder and to control soil erosion.
Ngoài ra, cây keo được sử dụng rộng rãi làm thức ăn khô cho súc vật và chống xói mòn đất.
Grass may also be grown and harvested as animal fodder.
Cỏ cũng có thể được trồng và thu hoạch làm thức ăn gia súc.
Fodder for livestock in the agricultural cooperatives was supplemented by production on state fodder supply farms and on state farms, which had higher output and yields.
Thức ăn cho gia súc trong các hợp tác xã nông nghiệp được bổ sung bằng sản xuất trên các trang trại cung cấp thức ăn gia súc của nhà nước và trên các trang trại của nhà nước, nơi có năng suất và sản lượng cao hơn.
32 With that the man came into the house, and he* unharnessed the camels and gave straw and fodder to the camels and water to wash his feet and the feet of the men who were with him.
32 Người tôi tớ bèn theo La-ban về nhà. La-ban* tháo yên lạc đà, lấy rơmcỏ khô cho chúng, rồi lấy nước để ông và những người đi chung rửa chân.
(Genesis 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) Travelers who did not wish to be a burden on their hosts carried with them the needed provisions —bread and wine for themselves and straw and fodder for their asses.
(Sáng-thế Ký 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) Những khách lữ hành không muốn làm phiền chủ nhà thường đem theo những thứ cần thiết như bánh mì và rượu cho mình cùng rơm rạ và thức ăn cho lừa.
Not only can this be challenging and satisfying but it may expose you to other forms of music besides the usual commercial fodder.
Điều này không chỉ mang lại cảm giác thích thú và mãn nguyện, nó còn giúp bạn biết thêm các thể loại nhạc khác.
Triceratops will have a wide range of browsing options; however, forest edges will offer it the best fodder.
Triceratops sẽ có nhiều tùy chọn trong lối chơi; Tuy nhiên, các khu rừng biên giới sẽ cung cấp cho chúng thức ăn tốt nhất.
You use them as cannon fodder.
Ngươi dùng chúng như bia đỡ đạn.
And the endless steppes provided the needed grass for fodder for the horses of the Mongol cavalries.
Và những thảo nguyên vô tận cung cấp cỏ khô cần thiết cho ngựa của các đoàn kỵ binh Mông Cổ.
Avena strigosa – the lopsided oat, bristle oat, or black oat, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Several species of Avena occur in the wild, sometimes as weeds in agricultural fields.
Avena strigosa – yến mạch đen, grown for fodder in parts of Western Europe and Brazil Yến mạch hoang Nhiều loài trong chi Avena mọc hoang dại như loài cỏ dại trong các cánh đồng.
You're an old man's battle fodder!
Mày là " Con Tốt Thí " của một lão già!
In the early 19th century, commercial hunters began netting and shooting the birds to sell as food in city markets, and even as pig fodder.
Trong những năm đầu thế kỷ 19, thợ săn thương mại bắt đầu giăng lưới và bắn những con chim này để bán cho các chợ trong thành phố, cũng như sử dụng như mục tiêu di động để tập bắn hay thậm chí là sử dụng như phân bón nông nghiệp.
Adult bull elephants can eat about 250 kilograms (550 lb) of fodder a day and drink about 160 litres (35 imp gal; 42 US gal), but they can go without water for up to three days at a time.
Voi đực trưởng thành có thể ăn khoảng 250 kg (550 lb) thức ăn trong một ngày và uống khoảng 160 lít (35 imp gal; 42 US gal), nhưng chúng có thể đi mà không có nước đến ba ngày tại một thời điểm.
The first Harvest Moon only had cows and chickens, which were housed in a barn and chicken coop and fed the same fodder.
Bản Harvest Moon đầu tiên chỉ có bò và gà, được đặt trong hai chuồng và cho ăn cùng một loại thức ăn.
An old man's battle fodder sent to die in insomnia's war while our homes are bound and shackled.
Một lão già tham gia trận chiến đưa đàn gia súc của mình đến cái chết trong cuộc chiến cả Insomnia trong khi gia đình của chúng ta bị nô dịch.
Theology was, however, "rather unsubstantial fodder" for d'Alembert.
Tuy nhiên, thần học là "thứ cỏ khô khá hão huyền" đối với d'Alembert.
Water holes were increased in the area, the forest department has also started a project for having fodder plots though the forest department is yet to get desired success.
Hố nước đã tăng lên trong khu vực, các bộ phận rừng cũng đã bắt đầu một dự án để có lô thức ăn gia súc mặc dù các bộ phận này vẫn chưa nhận được mong muốn thành công.
Furthermore , Vietnamese farmers have grown a lot of maize and cassava , but they still have to import fodder for cattle and fish from 25 countries around the world .
Hơn nữa , nông dân Việt Nam trồng ngô , sắn với diện tích lớn nhưng vẫn phải nhập khẩu cỏ khô cho gia súc và cá từ 25 quốc gia trên thế giới .
The war took its toll on the Percheron breed as horses, fodder, and handlers were requisitioned for the fighting, and even after the embargo was lifted France did not have the quality or quantity of stock to fulfill the needs of American breeders.
Cuộc chiến tranh đã lấy đi của nó vào giống Percheron như ngựa, thức ăn gia súc, và xử lý đã được trưng dụng cho các chiến đấu, và thậm chí sau khi lệnh cấm vận được dỡ bỏ nước Pháp không có chất lượng hay số lượng để đáp ứng nhu cầu của các nhà lai tạo người Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fodder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.