focus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ focus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ focus trong Tiếng Anh.

Từ focus trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêu điểm, trung tâm, tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ focus

tiêu điểm

noun

And within that one, to continually narrow the focus,
Và trong mối quan tâm đó, dần dần thu hẹp tiêu điểm.

trung tâm

noun

This is just classic Connie trying to steal focus.
Chỉ là Connie thích làm trung tâm của sự chú ý.

tập trung

verb

You can focus on seducing with girls as you are so handsome.
Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.

Xem thêm ví dụ

Such phrases can help you better understand and focus on the main ideas and principles in the scriptures.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
As described in the AdSense Programme policies, copyrighted content or content that violates our site content guidelines shouldn't be the focus of your searchable content.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
(Genesis 3:15) As the one through whom the Seed would come, Abraham would naturally be the focus of satanic enmity.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
According to Jacqueline de Romilly, a French philologist and member of the Académie française, the threat of Philip would give Demosthenes' stances a focus and a raison d'être (reason for existence).
Theo Jacqueline de Romilly, nhà ngữ văn học, thành viên Viện Hàn lâm Pháp, mối đe dọa về Philippos đem lại cho những lập trường của Demosthenes một tiêu điểm và một lý do tồn tại (raison d'être).
18, 19. (a) How can you keep your focus on spiritual goals?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
If we keep our focus on the Lord, we are promised a blessing beyond comparison: “Wherefore, ye must press forward with a steadfastness in Christ, having a perfect brightness of hope, and a love of God and of all men.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
Log4j 2 was developed with a focus on the problems of Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging and Logback, and addresses issues which appeared in those frameworks.
Log4j 2 được phát triển tập trung vào các lỗi mà phiên bản Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging và Logback chưa giải quyết được, tiếp cận các vấn đề xuất hiện trong các khung phần mềm này.
Chapters published in Manga Time Kirara Carat, from the June 2011 issue released on April 28, 2011 to the August 2012 issue released on June 28, 2012, focus on Azusa, Ui, and Jun as they continue the light music club.
Trong khi các chương trong Manga Time Kirara Carat, bắt đầu xuất bản từ ngày 28 tháng 4 trong số tháng 6 năm 2011, tập trung vào Azusa, Ui và Jun khi họ tiếp tục duy trình câu lạc bộ nhạc nhẹ trong thời phổ thông của mình.
Now, focus!
Các em tập trung nào!
If each one strives to focus on the good qualities and efforts of the other, the marriage will be a source of joy and refreshment.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
The point directly above the focus on the surface is called the epicenter.
Hình chiếu của điểm này lên mặt đất được gọi là chấn tâm (epicenter).
Rome then became the focus of hopes of Italian reunification, as the rest of Italy was reunited as the Kingdom of Italy, with a temporary capital at Florence.
Roma sau đó trở thành tâm điểm của hy vọng tái thống nhất Ý, khi mà phần còn lại của Ý đã thống nhất thành Vương quốc Ý với thủ đô lâm thời tại Firenze.
Her areas of focus are on contemporary American poetry, African-American poetry, Caribbean literature and studies, literary translation, and the arts in education.
Các lĩnh vực chuyên ngành của bà là về thơ ca Mỹ đương đại, thơ ca người Mỹ gốc Phi, văn học và nghiên cứu vùng Caribbe, dịch thuật văn học, và nghệ thuật trong giáo dục.
Let's focus on the quiz, please.
Tập trung vào giải đi nào.
Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
If we desire to be filled with righteousness, pray for it, and focus on righteous things, then our minds will be so full of righteousness and virtue that the unclean thoughts won’t have power to remain.
Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được.
Sorcery requires complete focus.
Phép thuật đòi hỏi tập trung tuyệt đối.
But the tensions remained among the senior cadre of instructors, who still did not approve of Tohei's focus upon ki.
Tuy nhiên, những căng thẳng vẫn tồn tại trong nội bộ các huấn luyện viên nòng cốt, những người không tán thành với phương pháp tập trung vào ki của Tōhei.
Thomas Gilovich and his team from Cornell studied this difference and found that the frustration silver medalists feel compared to bronze, who are typically a bit more happy to have just not received fourth place and not medaled at all, gives silver medalists a focus on follow-up competition.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
You can take this quick quiz to see which attribute or two you might want to focus on as you study conference messages.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
1999: The company's strategy is streamlined further to focus on a small number of strong consumer brands.
1999: Chiến lược của công ty được sắp xếp hợp lý hơn nữa để tập trung vào một số ít thương hiệu tiêu dùng mạnh mẽ.
So again, what we focus on is prevention rather than treatment, at first rate.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
(Hebrews 12:1; 13:6) It is upon this aspect of Paul’s letter to the Hebrews (chapters 11-13) that we now wish to focus our attention.
(Hê-bơ-rơ 12:1; 13:6). Bây giờ chúng ta muốn chú tâm đặc biệt đến chính các khía cạnh này của lá thư mà Phao-lô viết cho người Hê-bơ-rơ (đoạn 11-13).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ focus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới focus

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.