juridical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juridical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juridical trong Tiếng Anh.

Từ juridical trong Tiếng Anh có nghĩa là pháp lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juridical

pháp lý

adjective

Xem thêm ví dụ

He participated in the demonstrations against the "métèque invasion" in February 1935 and then in those against law teacher Gaston Jèze, who had been nominated as juridical counsellor of Ethiopia's Negus, in January 1936.
Ông tham gia vào các cuộc tuần hành bài ngoại chống lại "sự xâm lăng métèque" vào tháng 2 năm 1935 và sau đó vào những cuộc tuần hành phản đối giáo sư luật Gaston Jèze, người từng được chỉ định làm cố vấn pháp lý của Negus tại Ethiopia tháng 1 năm 1936.
Her degree of Doctor of Juridical Science (SJD), was obtained from the American University, also in Washington, DC, USA, with the help of an international fellowship from the American Association of University Women and on a scholarship grant from the Margaret McNamara Memorial Fund.
Bằng Tiến sĩ Khoa học Juridical (SJD) của cô, được lấy từ Đại học Hoa Kỳ, cũng tại Washington, DC, Hoa Kỳ, với sự giúp đỡ của một học bổng quốc tế từ Hiệp hội Phụ nữ Đại học Hoa Kỳ và nhận học bổng từ Quỹ tưởng niệm Margaret McNamara.
In his book The People and the Faith of the Bible, author André Chouraqui writes: “The juridical tradition of the Hebrews differs from that of its neighbors, not only in its definition of transgressions and penalties but in the very spirit of the laws. . . .
Trong cuốn sách nhan đề “Dân gian và tín ngưỡng của Kinh-thánh” (The People and the Faith of the Bible), tác giả André Chouraqui viết: “Hệ thống tư pháp của dân Hê-bơ-rơ rất khác với các nước lân cận, không phải chỉ trong các định nghĩa về tội phạm và hình phạt, nhưng ngay trong tinh thần của luật pháp...
The judge also filed a constitutional challenge against the same-sex marriage law before the Constitutional Court based on Article 32 of the Constitution that contains the phrase "Men and women have the right to contract marriage with full juridical equality."
Vị thẩm phán này cũng nộp đơn không thừa nhận điều luật hôn nhân đồng giới lên Tòa Hiến pháp dựa theo Điều 32 của Hiến pháp là "Đàn ông và phụ nữ có quyền kết hôn với đầy đủ quyền bình đẳng pháp lý."
According to commentator Gerhard Friedrich, “fundamentally and juridically, the slave was not a person, but an object that his owner could use freely. . . .
Theo nhà bình luận Gerhard Friedrich, “xét về cơ bản và pháp lý, kẻ nô lệ không phải là một người, mà là một vật chủ có thể tự tiện sử dụng tùy ý...
The Cairo Juridical Stela records the sale of the office of the governorship of El-Kab to a certain Sobeknakht.
Tấm bia pháp lý Cairo ghi lại việc bán lại trụ sở của tổng đốc El-Kab cho một người tên là Sobeknakht.
The referendum was approved by the Catalan parliament in a session on 6 September 2017 along with the Law of juridical transition and foundation of the Republic of Catalonia the following day 7 of September, which stated that independence would be binding with a simple majority, without requiring a minimum turnout.
Cuộc trưng cầu dân ý lần đầu tiên được kêu gọi vào tháng 6 năm 2017 và đã được quốc hội Catala phê chuẩn trong một phiên họp vào ngày 6 tháng 9 năm 2017 cùng với một đạo luật cho rằng độc lập sẽ bị ràng buộc với đa số đơn giản mà không đòi hỏi số lượng người đi bầu tối thiểu.
All these offices are establishments of the Council of Europe and they share its juridical personality with privileges and immunities.
Tất cả các văn phòng trên đều là các cơ sở của Ủy hội châu Âu và các cơ sở này có chung tư cách pháp nhân với các đặc quyền và các quyền miễn trừ.
Most parts of the Eastern empire already had well-established law codes and juridical procedures.
Hầu hết các vùng của miền đông của đế quốc đã có các bộ luật và những thủ tục pháp lý chính thức.
So there are of two kinds of legal entities, human and non-human: natural persons (also called physical persons) and juridical persons (also called juridic, juristic, artificial, legal, or fictitious persons, Latin: persona ficta), which are other entities (such as corporations) that are treated in law as if they were persons.
Cá nhân có hai loại: thể nhân (natural person hay physical person) và pháp nhân (juridical person, còn được gọi là juridic person, juristic person, artificial person, legal person, hay fictitious person, tiếng Latinh: persona ficta) – các thực thể như các tập đoàn (corporation), được đối xử trong luật pháp như thể họ là những con người.
The term is from Ottoman Turkish and means "jurisdiction"; it is often translated "district", "sub-district" (though this also applies to a nahiye), or "juridical district".
Thuật ngữ "kaza" bắt nguồn từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman, tạm dịch là "quyền tài phán"; kaza thường được dịch là "quận", "tiểu quận" (mặc dù cũng áp dụng cho nahiye) hoặc "quận tài phán".
On 28 February 1402, Charles juridically emancipated his son and Louis did homage for Guyenne.
Vào ngày 28 tháng 2 năm 1402, Charles đã giải thoát một cách hợp pháp con trai mình và Louis đã tỏ lòng tôn kính với Guyenne.
Besides the mention in the Turin Canon and the aforementioned seals, Nebiryraw I is mainly known from the Juridical Stela, a well known administrative document dated to his regnal Year 1, now at the Cairo Museum (JE 52453).
Ngoài việc được ghi tên trong Danh sách Vua Turin và các kỷ vật nói trên, tên của Nebiriau I còn được ghi trên "Bia đá Pháp lý" (Juridical Stela), một văn bản hành chính được ghi vào năm trị vì đầu tiên của nhà vua, hiện lưu tại bảo tàng Cairo (số hiệu JE 52.453).
"A number historical and juridical documents on Vietnam's sovereignty over the Truong Sa and Hoang Sa archipelagoes- Part 3".
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. tr. 109. ^ “A number historical and juridical documents on Vietnam’s sovereignty over the Truong Sa and Hoang Sa archipelagoes- Part 3”.
Within his court Diocletian maintained a permanent body of legal advisers, men with significant influence on his re-ordering of juridical affairs.
Trong triều đình Diocletianus duy trì một cơ quan thường trực nhằm tư vấn pháp luật, những người có ảnh hưởng đáng kể trên của ông lại sắp xếp để quản các vấn đề pháp lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juridical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.