forma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forma trong Tiếng Ý.

Từ forma trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình, hình dạng, cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forma

hình

noun

La democrazia rappresentativa è una forma di governo.
Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ.

hình dạng

noun

Ma considerate ora che il suono ha forma.
Nhưng hãy coi âm thanh cũng có hình dạng.

cốt

noun

per parlare con la squadra che avrebbe formato il nucleo del gruppo
nói chuyện với đội nòng cốt của nhóm

Xem thêm ví dụ

Egli usò il nome di Dio nella sua traduzione ma preferì la forma Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Alla fine questa scivolo'e si accumulo', creando i continenti che, nel tempo, cambiarono di forma e dimensione.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Ho scoperto ora in varie comunità, dalle start-up ebraiche indie lungo le coste alle Moschee gestite da donne, alle chiese nere di New York e della Carolina del Nord, fino al pullman sacro guidato da suore, che attraversa questo paese portando un messaggio di giustizia e pace, che esiste un'etica religiosa condivisa e che sta emergendo nella forma di una religione densa di vita.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Perowne era favorevole alla forma “Jehovah” perché ben conosciuta.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
L'idea era che a un certo punto cominciaste a vederlo non sotto forma di orsacchiotto ma a percepirlo quasi come un buco nello spazio, come se guardaste uno scintillante cielo stellato.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Milioni di persone sono state adescate dal gioco d’azzardo e si sono trovate intrappolate in una terribile forma di dipendenza.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Soprattutto quando prendono questa forma.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
L'analisi del compito viene poi scritta in forma esplicita come descrizione del compito.
Phân tích công việc này sau đó được viết một cách rõ ràng như một mô tả công việc.
Col tempo gli abitanti di questo territorio svilupparono una forma di adorazione che inglobava alcune credenze e pratiche stabilite dalla Legge di Dio, come la circoncisione.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
La strada ha subito un significativo rinnovo nel 2008 e forma parte del corridoio economico internazionale nord-sud che parte da Kunmig in Cina a Bangkok in Thailandia.
Con đường trải qua quá trình nâng cấp đáng kể trong năm 2008 và tạo thành một phần của "hành lang kinh tế Bắc-Nam" quốc tế từ Côn Minh ở Trung Quốc đến Bangkok ở Thái Lan.
Gli strumenti funzionano e sembra che individuino una forma di vita animale.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Nella forma acuta della malattia, dovuta alle sollecitazioni dell'alta virulenza, i suini possono avere febbre alta, non mostrare altri sintomi evidenti nei primi giorni.
dạng cấp tính của bệnh gây ra bởi các chủng virus có độc lực cao, lợn có thể bị sốt cao, nhưng không có triệu chứng đáng chú ý nào khác trong vài ngày đầu.
Ci sono moltissime variabili diverse: la temperatura di esercizio, i materiali, le differenti dimensioni, la forma.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
Siamo sensibili anche alla forma delle cose che abbiamo in mano.
Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay.
2 Lo storico Giuseppe Flavio accennò a una speciale forma di governo quando scrisse: “Alcuni popoli hanno affidato il potere politico supremo a una monarchia, altri a un’oligarchia, altri ancora alle masse.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
37 Il sommo consiglio in Sion forma un quorum eguale in autorità negli affari della chiesa, in tutte le sue decisioni, ai consigli dei Dodici nei pali di Sion.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Ai giovani cristiani il “fuoco” può presentarsi sotto forma di allettamenti sessuali, incitamenti a prendere droghe o pressioni perché partecipino ai depravati svaghi mondani.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
6 Come possiamo essere sicuri che una data forma di svago sia accettabile per i cristiani?
6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ?
In alcuni casi, Dio comunicò il suo messaggio sotto forma di sogni.
Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ.
Ma in ogni caso, non ho progettato la forma.
Nhưng trong mỗi trường hợp, tôi không thiết kế hình dạng.
Come la controcultura degli anni ́60 ha dato forma all'industria del personal computer ".
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
Qui abbiamo reinventato la mashrabiya, un archetipo di architettura araba antica, e abbiamo creato uno schermo in cui ogni fessura è diversa da tutte le altre per dare forma alla luce e al calore che vi si muovono attraverso.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
E si tratta di una teoria perfetta, nel senso che in biologia praticamente tutto funziona a seconda della forma.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
Un pubblico, ha osservato Dewey molto tempo fa, si forma attraverso la discussione ed il dibattito.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
Quello che non sapeva finché non cominciò ad affrontare il problema è che la vermiculite è una forma molto tossica di amianto.
Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami- ăng

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.