forwarded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forwarded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forwarded trong Tiếng Anh.
Từ forwarded trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao, mửa, giỏi, nôn, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forwarded
giao
|
mửa
|
giỏi
|
nôn
|
trao
|
Xem thêm ví dụ
And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
We'll keep moving forward. Ta vẫn sẽ tiếp tục điều tra. |
If we keep our focus on the Lord, we are promised a blessing beyond comparison: “Wherefore, ye must press forward with a steadfastness in Christ, having a perfect brightness of hope, and a love of God and of all men. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
+ They would each go straight forward. + Mỗi vị cứ đi thẳng tới. |
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
He'll take out anybody to forward his cause. Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc. |
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
I also eagerly look forward to seeing Nanna again in the resurrection. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
Come forward Bước tới trước. |
I look forward to a very productive dialogue. Hi vọng chúng ta sẽ có một buổi đối thoại hiệu quả. |
Jake says he’s looking forward to seeing me next Monday night, when the Eagles will play the Green Bay Packers. Jake nói nó mong gặp tôi vào thứ Hai, khi Eagles đấu với Green Bay Packers. |
He is grateful for all the blessings he now enjoys, and he looks forward to the day when “no resident will say: ‘I am sick.’” —Isa. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
However, during the battle she was also hit by a shell in her forward boiler, and returned to Truk again for repairs. Tuy nhiên, trong quá trình trận đánh, một phát đạn pháo đã bắn trúng nồi hơi phía trước, nên nó lại phải quay trở về Truk để sửa chữa. |
The Sun is behind Saturn, so we see what we call "forward scattering," so it highlights all the rings. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
We are overcome by the “cares ... of this life” when we are paralyzed by fear of the future, which hinders our going forward in faith, trusting in God and His promises. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
With a proper body position I'm able to really move forward to gain quite some distance. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
I'm looking forward to do it again, Mystic Rose. Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí. |
(b) Mention something you look forward to as God fulfills his promises. (b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài? |
I look forward to being served. Ồ, tôi rất mong chờ được cô phụng sự đấy. |
The basic definition of a price trend was originally put forward by Dow theory. Định nghĩa cơ bản của một xu hướng giá ban đầu được đưa ra bởi Lý thuyết Dow. |
Epstein in his book Dossier: The Secret History of Armand Hammer puts forward the claim that it was Armand Hammer rather than his father who performed the abortion and his father Julius assumed the blame. Epstein trong cuốn sách của ông Dossier: Lịch sử bí mật của Armand Hammer đưa ra tuyên bố rằng đó là Armand Hammer chứ không phải là cha ông đã thực hiện việc phá thai và cha ông Julius đã đổ lỗi. |
Now fast forward to just three years ago. Nào, bây giờ nói đến thời điểm chỉ 3 năm trước. |
“Stepping up this reform agenda and strengthening the business environment are critical for moving forward.” Tiếp tục đẩy nhanh tiến độ cải cách và hoàn thiện môi trường kinh doanh là mấu chốt để đưa nền kinh tế vươn tới quỹ đạo tăng trưởng mới”. |
If you would like to make a small donation toward this worldwide work, I would be pleased to forward it for you.” Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forwarded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forwarded
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.