four trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ four trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ four trong Tiếng Anh.
Từ four trong Tiếng Anh có các nghĩa là bốn, tư, bốn tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ four
bốnCardinal numbernumeral (the cardinal number 4) Why does a football field have four corners? Tại sao sân bóng bầu dục lại có bốn góc? |
tưnumeral (the cardinal number 4) Fold the paper in four. Gấp giấy làm tư. |
bốn tuổinoun At four years of age, more than 80 percent lie. Với trẻ bốn tuổi, hơn 80 phần trăm nói dối. |
Xem thêm ví dụ
In the main event, Brock Lesnar defeated Braun Strowman, Roman Reigns, and Samoa Joe in a fatal four-way match to retain the Universal Championship and in the penultimate match, Jinder Mahal defeated Shinsuke Nakamura to retain the WWE Championship. Trong sự kiện chính, Brock Lesnar đánh bại Braun Strowman, Roman Reigns, và Samoa Joe trong trận đấu fatal four-way để giành lại đai Universal Championship và trong trận đấu penultimate, Jinder Mahal đánh bại Shinsuke Nakamura để giành đai WWE Championship. |
From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa. Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze. |
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group. Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm. |
U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships. U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn. |
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months. Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng. |
The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills. Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang. |
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service. Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp. |
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning. Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học. |
For the next four years, Liszt and the countess lived together, mainly in Switzerland and Italy, where their daughter, Cosima, was born in Como, with occasional visits to Paris. Trong bốn năm tiếp theo, Liszt và bà phu nhân sống cùng nhau, chủ yếu ở Thụy Sĩ và Italy, nơi con gái họ, Cosima, sinh ra ở Como, đôi khi họ đến thăm Paris. |
8 Il-14M were delivered from 1957, with four remaining by 1979. 8 chiếc Il-14M đã được chuyển giao từ năm 1957, bốn chiếc vẫn còn hoạt động năm 1979. |
AD 69 - "Year of the Four Emperors". Năm 69SCN - "Năm Tứ Hoàng đế". |
Three or four stadiums in at most two cities were needed to host the tournament. Ba hoặc bốn sân vận động tại ít nhất hai thành phố là đủ để tổ chức giải. |
The introduction outlines the four steps Kepler took during his research. Lời nói đầu đã nói về 4 bước Kepler đã thực hiện trong quá trình ông nghiên cứu. |
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
In four years' time, it's estimated it'll be worth over 80 billion dollars. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
The next appearance of four consecutive identical digits is of the digit 7 at position 1,589. Ví dụ, điểm Feynman đối với chữ số 7 là bốn chữ số 7 ở vị trí 1589. |
And they left four days ago? Và họ đã đi 4 ngày trước? |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer. Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu. |
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch). |
Wittelsbach was stricken from the Navy List and sold four months later, on 7 July, for 3,561,000 Marks. Vào ngày 8 tháng 3 năm 1921, Wittelsbach được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân, rồi bị bán để tháo dỡ bốn tháng sau đó, vào ngày 7 tháng 7, với giá 3.561.000 Mark. |
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others. Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương. |
The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League. Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League. |
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.” Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ four trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới four
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.