founder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ founder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ founder trong Tiếng Anh.

Từ founder trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sáng lập, bị chìm, bị què. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ founder

người sáng lập

verb

Bill Gates is the founder of Microsoft.
Bill Gates là người sáng lập Microsoft.

bị chìm

verb

bị què

verb

Xem thêm ví dụ

Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines".
Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh".
In 1999 the founders of the Amway corporation established a new holding company, named Alticor, and launched three new companies: a sister (and separate) Internet-focused company named Quixtar, Access Business Group, and Pyxis Innovations.
Năm 1999, những người sáng lập tập đoàn Amway đã thành lập một công ty mới có tên là Alticor và ra mắt ba công ty mới: một công ty tập trung vào Internet (tách rời) tên là Quixtar, Access Business Group và Pyxis Innovations.
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Doc Searls is one of Customer Commons co-founders and board members.
Doc Searls là một trong những người đồng sáng lập và thành viên hội đồng khách hàng.
Rebecca Enonchong (born 1967) is a Cameroonian born technology entrepreneur and also the founder and CEO of AppsTech.
Rebecca Enonchong (sinh năm 1967) là một nữ doanh nhân công nghệ người Cameroon, sáng lập và điều hành AppsTech.
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat.
Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì.
In September 1951, Caron married American George Hormel II, a grandson of the founder of the Hormel meat-packing company.
Tháng 9 năm 1951, Caron kết hôn với George Hormel III, cháu trai của người sáng lập công ty Hormel (một công ty chế biến và đóng gói thức ăn thịt).
In this reconstruction, Wahkare is the last Herakleopolitan king bearing the name Khety, and the cruel Achthoês founder of the 9th Dynasty is identified with Meryibre Khety, and the House of Khety must refer to him instead.
Trong sự phục dựng này, Wahkare là vị vua Herakleopolis cuối cùng mang tên là Khety, và vị vua Achthoês độc ác, người sáng lập nên vương triều thứ 9, được đồng nhất với Meryibre Khety, và triều đại của Khety thay vào đó phải nhắc tới ông ta.
9 At the outset, Confucianism was a school of ethics and morality based on the teachings of its founder, Confucius.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
It was during this period at the new Tabernacle that Spurgeon found a friend in James Hudson Taylor, the founder of the inter-denominational China Inland Mission.
Suốt trong giai đoạn này, Spurgeon kết giao với James Hudson Taylor, nhà sáng lập Hội Truyền giáo Trung Hoa Nội địa (China Inland Mission).
She is a senior managing partner with Success Spark Brand Limited, a communications and educational company, and a co-founder of Mastermind Africa Group Limited, a business-networking group.
Bà là một đối tác quản lý cấp cao với Success Spark Brand Limited, một công ty truyền thông và giáo dục, và là người đồng sáng lập của Mastermind Africa Group Limited, một nhóm kinh doanh mạng.
Leonard Edward Read (September 26, 1898 – May 14, 1983) was the founder of the Foundation for Economic Education (FEE), which was one of the first modern libertarian institutions of its kind in the United States.
Leonard E. Read (sinh ngày 26-09-1898, mất ngày 14-05-1983) Leonard E. Read là người sáng lập FEE - Foundation for Economic Education (Quỹ về giáo dục kinh tế), là một trong những tổ chức hiện đại đầu tiên về chủ nghĩa tự do cá nhân tại Hoa Kỳ.
In North America, the film was released alongside Split, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone and the wide expansion of 20th Century Women, and was expected to gross $16–20 million from about 3,651 theaters in its opening weekend.
Tại thị trường Bắc Mỹ, bộ phim được phát hành bên cạnh Tách biệt, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone và tuần chiếu mở rộng của 20th Century Women và dự kiến sẽ thu về 16 tới 20 triệu USD từ khoảng 3.651 rạp phim trong tuần đầu công chiếu.
In 1976, he joined, as a high school student, the movement of young Gaullists, because he admired Charles de Gaulle and supported the policy of the founder of the Fifth Republic.
Năm 1976, khi còn học trung học, ông đã tham gia phong trào Gaullist trẻ tuổi vì ông ngưỡng mộ Charles de Gaulle và ủng hộ các chính sách của người sáng lập Cộng hòa thứ năm.
Sir George Williams (11 October 1821 – 6 November 1905) was an English philanthropist and founder of the Young Men's Christian Association (YMCA).
Sir George Williams (11 tháng 10 năm 1821 - 6 tháng 11 năm 1905) là nhà sáng lập Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc (tiếng Anh Young Men's Christian Association – YMCA).
Scouting's founder, Baden-Powell, developed and promoted numerous leader training programs, starting in 1910 and leading to a course in 1919 that is now known as Wood Badge.
Sáng lập viên Hướng đạo là Robert Baden-Powell đã phát triển và phát huy nhiều chương trình huấn luyện huynh trưởng bắt đầu vào năm 1910 và dẫn đến một khóa huấn luyện đặc biệt năm 1919 mà được biết như hiện nay là Bằng Rừng.
In February 2015, Rebecca Stavick, co-founder of the civic hacking group Open Nebraska and former Omaha Public Library librarian, was hired as the Executive Director of Do Space.
Vào tháng 2 năm 2015, Rebecca Stavick, đồng sáng lập nhóm hacking civic Open Nebraska và cựu thư viện thư viện công cộng Omaha, được thuê làm Giám đốc điều hành của Do Space. Michael Sauers, trước đây là Ủy ban Thư viện Nebraska, là Giám đốc Công nghệ.
The following is the family tree of Henry Ford, founder of the Ford Motor Company.
Thành phố là quê hương của Henry Ford và trụ sở thế giới của Ford Motor Company.
Pettis is best known as the co-founder and former CEO of MakerBot Industries, a 3D printer company now owned by Stratasys.
Pettis được biết đến nhiều nhất với tư cách là người đồng sáng lập và cựu CEO của MakerBot Industries, một công ty máy in 3D hiện thuộc sở hữu của Stratasys.
Several family members moved to and formed cadet branches in the United States in the 19th century, among them Charlotte Louisa Trump's son Johann Heinrich Heinz, the father of Henry J. Heinz, the founder of the Heinz company.
Một số thành viên dòng họ chuyển đến và thành lập các các nhánh con thứ ở Hoa Kỳ vào thế kỷ XIX, trong đó có con trai của Charlotte Louisa Trump, Johann Heinrich Heinz, cha của Henry J. Heinz, người sáng lập công ty Heinz.
Its founder, Kihachiro Onitsuka, began manufacturing basketball shoes in his home town of Kobe, Hyogo Prefecture, Japan.
Người sáng lập của nó, Onitsuka Kihachiro, bắt đầu sản xuất giày chơi bóng rổ ở quê nhà của ông tại Kobe, Hyōgo, Nhật Bản.
She was sold for scrap in 1992, but foundered and sank off Pitcairn Island while under tow to shipbreakers in India.
Nó bị bán để tháo dỡ vào năm 1992, nhưng đã bị đắm ngoài khơi đảo Pitcairn trong khi đang được kéo đến xưởng tháo dỡ ở Ấn Độ.
The college's founder Eleazar Wheelock designed a seal for his college bearing a striking resemblance to the seal of the Society for the Propagation of the Gospel, a missionary society founded in London in 1701, in order to maintain the illusion that his college was more for mission work than for higher education.
Người sáng lập của trường, Eleazar Wheelock, thiết kế một con dấu giống một cách đáng kinh ngạc với con dấu của Society for the Propagation of the Gospel, một hội truyền giáo được thành lập tại London vào năm 1701, nhằm nói rằng trường của ông sẽ chú trọng vào việc truyền giáo nhiều hơn là giáo dục đại học.
However, when the Football League Third Division North was created in 1921, all the first teams in the Central League became founder members.
Tuy nhiên, khi Liên đoàn bóng đá thứ ba thuộc phía Bắc Football League Third Division North được thành lập năm 1921, tất cả các đội bóng đầu tiên trong Central League trở thành thành viên sáng lập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ founder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.