pronto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pronto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronto trong Tiếng Ý.

Từ pronto trong Tiếng Ý có các nghĩa là a-lô, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pronto

a-lô

interjection

Pronto, pronto, niente carta di identità.
A-, a-, không có căn cước.

sẵn sàng

adjective

Sono pronto ad aiutarti.
Tôi sẵn sàng giúp bạn.

Xem thêm ví dụ

Sono... sono pronti ad ascoltarti.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
Il ragazzo ci ha detto cosa vi serve ed e'tutto pronto.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Lo spirito era pronto, ma il fisico era tristemente debole.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Pronto?
Những câu trả lời?
6 Per comunicare la buona notizia a parole, dobbiamo essere pronti non a parlare in maniera dogmatica, ma a ragionare con le persone.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Alla visita successiva erano pronti per lo studio biblico la famiglia, gli amici e i vicini!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
La perizia è pronta.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
Quindi, siamo pronti?
Vậy liệu ta đã sẵn sàng?
«Susie mi ha detto che non è ancora pronta per parlare con loro.
“Chị Susie bảo là chị ấy chưa tiện trò chuyện với bố mẹ tớ.
Sei pronto?
Anh sẵn sàng chưa?
Sei pronto?
Sẵn sàng chưa?
Sei pronto?
Chuẩn bị hết chưa?
Alice fu sempre pronta a collaborare, anche quando per ragioni di salute dovette smettere di fare la pioniera.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Pronto, sono del catalogo Spiegel.
tôi gọi từ catalog Spiegel.
Cervello e muscoli sono pronti ad aiutarti a riuscire nell'obiettivo.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
Gli A's vanno in campo, siamo pronti per la partita.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
Sei pronta?
sẵn sàng chưa?
Pronto per la riunione di famiglia.
Sẵn sàng " họp gia đình " rồi.
(Salmo 32:5; 103:3) Avendo piena fede che Geova è disposto a mostrare misericordia a chi si pente, Davide disse: “Tu, o Geova, sei buono e pronto a perdonare”. — Salmo 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Si presenta sul loro ingresso con uno spazzolino e un pigiama, pronto a trascorrere la settimana con loro.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Siete pronti ad affrontare un’emergenza sanitaria?
Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa?
Pronto?
Xin chào?
Assicuratevi che siano pronti a partire appena avremo quei fagioli.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.