fotossíntese trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fotossíntese trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fotossíntese trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fotossíntese trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quang hợp, 光合, Quang hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fotossíntese

quang hợp

noun

E é dentro dos cloroplastes que a fotossíntese acontece.
Và chính trong những tế bào diệp lục này, quá trình quang hợp diễn ra.

光合

noun

Quang hợp

E é dentro dos cloroplastes que a fotossíntese acontece.
Và chính trong những tế bào diệp lục này, quá trình quang hợp diễn ra.

Xem thêm ví dụ

Na natureza, o oxigénio singlete costuma formar-se com a água durante a fotossíntese, utilizando a energia solar.
Trong tự nhiên, singlet ôxy thường được tạo thành từ nước qua quá trình quang hợp sử dụng năng lượng mặt trời.
Um resíduo de tirosina tem também uma função muito importante na fotossíntese.
Chuỗi bên tyrosine cũng đóng một vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp.
Ruben e seu colega Martin Kamen, um Ph.D. e pesquisador de química e física nuclear da Universidade de Chicago trabalhando sob a coordenação de Ernest Lawrence no Laboratório Nacional de Lawrence Berkeley, estabeleceram estudar a trajetória do carbono na fotossíntese incorporando o isótopo radiativo de curta-vida carbono-11 (11CO2) em seus diversos experimentos entre 1938 e 1942.
Sam làm việc chung người bạn đồng liêu Martin Kamen - một tiến sĩ xuất thân từ Đại học Chicago và là nhà nghiên cứu hóa học cùng vật lý hạt nhân - ở Phòng thí nghiệm quốc gia Lawrence Berkeley, dưới sự hướng dẫn của Ernest O. Lawrence, để làm sáng tỏ đường di chuyển của carbon trong việc quang hợp bằng cách đưa thêm chất đồng vị phóng xạ Carbon-11 (11CO2) (đồng vị nhân tạo của carbon) chóng tan vào trong nhiều thí nghiệm của họ từ năm 1938 tới 1942.
Está coberta de orvalho. Então, estas microalgas aprenderam que, para fazer a fotossíntese na costa do deserto mais seco da Terra, podiam usar as teias de aranha.
Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện.
Os ciclos do carbono e do oxigênio envolvem dois processos-chave — a fotossíntese e a respiração.
Chu trình của cacbon và oxy gồm hai tiến trình quan trọng—quang hợp và hô hấp*.
Organismos capazes da fotossíntese, incluindo fitoplâncton e plantas terrestres, formavam os alicerces da cadeia alimentar no fim do Cretáceo tal como hoje em dia.
Các loài sinh vật quang hợp, bao gồm thực vật phiêu sinh và thực vật trên cạn, tạo thành nền tảng của chuỗi thức ăn vào cuối kỷ Creta giống như ngày nay.
Com os níveis actuais da fotossíntese, demoraria cerca de 2000 anos a regenerar a quantidade total de O2 na atmosfera atual.
Với tốc độ quang hợp hiện nay, có thể sẽ mất khoảng 2.000 năm để tạo ra toàn bộ O2 trong khí quyển hiện tại.
AS PLANTAS usam um processo complexo chamado fotossíntese para extrair energia da luz solar a fim de produzir alimento.
Cây cối sử dụng một quá trình phức tạp gọi là quang hợp nhằm lấy năng lượng từ ánh sáng mặt trời để tạo thức ăn.
Outro exemplo da mecânica quântica em biologia é a coerência quântica, num dos mais importantes processos biológicos: a fotossíntese. As plantas e as bactérias captam a energia solar e usam essa energia para criar biomassa.
Một ví dụ khác của cơ học lượng tử trong sinh học là cố kết lượng tử, một trong các quy trình sinh học quan trọng nhất, là quan hợp: cây và vi khuẩn hấp thu ánh sáng, và dùng năng lượng đó để tạo sinh khối.
Conforme considerado no capítulo anterior (“O que revelam as obras?”), a fotossíntese é essencial para as plantas.
Như đã thảo luận trong chương trước (“Công trình sáng tạo—Do đâu mà có?”), hiện tượng quang hợp cần thiết cho thực vật trên mặt đất.
O processo maravilhoso da fotossíntese sustenta a vegetação no solo da Terra e o fitoplâncton nos mares.
Tiến trình quang hợp kỳ diệu nuôi sống thực vật trên đất và thực vật nổi dưới biển.
Bem, acontece que as baleias são cruciais para sustentar todo aquele ecossistema, e uma das razões para isso é que elas, geralmente, alimentam-se em profundidade e depois emergem à superfície e produzem, o que os biólogos educadamente chamam de grandes plumas fecais, enormes explosões de cocó mesmo ao longo da superfície da água, no topo da zona fótica, onde existe luz suficiente para permitir a ocorrência de fotossíntese, e essas grandes plumas de fertilizante estimulam o crescimento de fitoplâncton, o plâncton vegetal na base da cadeia alimentar, o que estimula o crescimento de zooplâncton, o que alimenta os peixes e o "krill" e tudo o resto.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.
(b) O que é tão surpreendente na primeira reação na fotossíntese?
b) Phản ứng đầu tiên trong sự quang hợp có gì đáng ngạc nhiên?
Como podem ver, quando comem vegetais, estamos na realidade a colher os benefícios da fotossíntese.
Nên bạn cũng thấy đấy khi bạn ăn thực vật, chúng ta thật ra đang hưởng lợi từ quá trình quang hợp.
Ocorrem três tipos de fotossíntese em plantas: fixação de carbono em plantas C3, fixação de carbono em plantas C4 e fotossíntese CAM.
Có thể tạm nói có ba loại quang hợp xảy ra ở thực vật, cố định carbon C3, cố định carbon C4 và quang hợp CAM.
É a fotossíntese, é claro.
Quang hợp.
E também há razões sociais para querermos que as pessoas compreendam o que está a acontecer na fotossíntese.
Và cũng có một vài lí do xã hội rằng tại sao chúng ta lại muốn mọi người hiểu những gì đang xảy ra trong quá trình quang hợp.
Através da fotossíntese se multiplica rapidamente requerendo só dióxido de carbono, água, luz solar, e pequenas quantidades de minerais, para reproduzir-se.
Thông qua quang hợp nó phát triển nhanh chóng chỉ cần lượng khí carbon dioxit, nước, ánh sáng mặt trời, và một lượng nhỏ các khoáng chất để tái sản xuất.
A fotossíntese é um processo muitíssimo complexo, que ainda não é plenamente entendido pelos cientistas.
Sự quang hợp là một hiện tượng rất phức tạp mà các nhà khoa học vẫn chưa hiểu biết tường tận.
Isso é semelhante a ter o Sol a iluminar a Terra, a acionar a fotossíntese, a acionar o ecossistema.
Đây cũng giống như có Mặt trời chiếu sáng trên Trái đất, thúc đẩy quá trình quang hợp, duy trì hệ sinh thái.
Alguns especialistas dão explicações espantosas sobre como se desenvolveu a vida dependente da fotossíntese.
Một số nhà chuyên môn đưa ra những lời giải thích khiến chúng ta kinh ngạc về việc sự sống phát triển tùy thuộc vào quang hợp.
Há uns anos, a comunidade científica ficou chocada com a publicação de um artigo que mostrava evidência experimental de que a coerência quântica acontece dentro de uma bactéria, permitindo a fotossíntese.
Cách đây vài năm, giới khoa học bị sốc khi một bài báo được đăng về một bằng chứng thực nghiệm rằng cố kết lượng tử xảy ra trong vi khuẩn, lúc thực hiện quan hợp.
Incidentalmente, durante a fotossíntese as plantas liberam oxigênio.
Ngoài ra, trong tiến trình quang hợp, cây nhả ra oxy.
Elas fazem todo o possível para banhar-se ao máximo de luz solar a fim de promover a fotossíntese — o processo de conversão de energia luminosa em energia química, ou o “combustível” usado por quase todos os organismos vivos.
Chúng sẽ cố gắng hết sức để hấp thụ được càng nhiều ánh nắng mặt trời càng tốt để xúc tiến quá trình quang hợp---tức là tiến trình chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa chất hay “nhiên liệu” mà được hầu hết mọi sinh vật sử dụng.
Ao observar todo o verde ao seu redor, ele não achou que tinha de aprofundar-se no mistério daquilo que as pessoas milhares de anos mais tarde chamariam de fotossíntese, a enigmática operação através da qual a matéria verde das plantas, a sua clorofila, utiliza a energia da luz solar para produzir alimentos para o consumo do homem e do animal, e, ao mesmo tempo, absorvendo o dióxido de carbono que o homem e o animal exalam e produzindo-lhes oxigênio para respirar.
Khi quan sát tất cả cây cỏ xanh tươi chung quanh, ông không cảm thấy phải đi sâu vào chi tiết khó hiểu của cái mà những người sống hằng ngàn năm sau đó gọi là sự quang hợp, là hiện tượng khó hiểu theo đó thì chất màu xanh của cây cỏ, gọi là diệp lục tố, dùng ánh sáng mặt trời hút vô thán khí mà loài người và thú vật thở ra, và nhả ra dưỡng khí để cho hai loài kia thở vào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fotossíntese trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.