frazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frazione trong Tiếng Ý.

Từ frazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phân số, thôn xóm, Phân số, xóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frazione

phân số

noun

Poi siamo passati alle temute frazioni. Di nuovo, le ha capite.
Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ. Một lần nữa, con tôi đã hiểu bài.

thôn xóm

noun

Phân số

noun (rappresentazione matematica di una porzione di un intero)

Poi siamo passati alle temute frazioni. Di nuovo, le ha capite.
Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ. Một lần nữa, con tôi đã hiểu bài.

xóm

noun

Xem thêm ví dụ

(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Le frazioni del sangue sono sostanze estratte dal sangue attraverso un procedimento chiamato frazionamento.
Chiết xuất máu là những chất rút ra từ máu qua một quá trình gọi là cất trích ly.
Alcuni rifiutano qualunque derivato del sangue (comprese le frazioni che conferiscono una temporanea immunità passiva).
Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời).
Dal 1981 a oggi sono state isolate molte frazioni (parti più piccole derivate da uno dei quattro componenti principali) che vengono impiegate in medicina.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
Penso che il Progetto Eden sia un ottimo esempio di come le idee provenienti dalla biologia possano portare ad aumenti radicali di ottimizzazione delle risorse -- svolgendo la stessa funzione ma con una frazione delle risorse impiegate.
Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào.
Si tratta delle migliaia di piste locali che registrano una frazione del traffico giornaliero che potrebbero sostenere.
Có hàng ngàn bãi đáp không được sử dụng để phục vụ các chuyến bay ở mức độ tối ưu.
Per esempio, questo sistema in Guangzhou trasporta più passeggeri in questa direzione di tutte le linee della metropolitana cinese, tranne una linea a Pechino, ad una frazione del prezzo.
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí.
E'una frazione.
Đó là tỉ lệ.
Preleviamo frazioni di centesimi, così non se ne accorgono.
Mỗi lần chỉ rút chút đỉnh, rất ít nên khó bị phát hiện.
Una minuscola frazione si definisce ultraliberale o socialista, o di qualche altro piccolo partito, e il gruppo più ampio, il 40%, dice di essere indipendente.
Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập.
Se prendere una piccola frazione del sangue vi turba, non dovreste ignorare la vostra coscienza addestrata secondo la Bibbia.
Nếu việc bạn nhận một chút phần nhỏ chiết từ máu làm lương tâm bạn cắn rứt, bạn không nên lờ đi.
Dal 1939 al 1957 costituì una città separata, ma dal 1957 fu reincorporato come parte della frazione di Praga Południe.
Trong giai đoạn 1939 và 1957, đây là một thị xã riêng biệt nhưng dã được chuyển thành một phần của quận Praga Południe.
Anche se prendessimo in prestito solo una frazione della sua resistenza alle radiazioni, sarebbe infinitamente meglio di quello che già abbiamo, ossia la melanina nella pelle.
Giả như chúng ta chỉ mượn một phần của khả năng chịu phóng xạ, điều đó sẽ vô cùng tốt hơn so với những gì chúng ta có, kiểu như chỉ là melanin trong da chúng ta thôi.
Queste terapie non consistono in trasfusioni di quei componenti principali: di solito hanno a che fare con parti o frazioni d’essi.
Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó.
Come spiegherei la differenza tra i quattro componenti principali del sangue e le loro frazioni?
Tôi giải thích thế nào về sự khác nhau giữa bốn thành phần chính của máu và các chất chiết xuất từ máu?
A ovest di Vlamertinge, lungo la strada per Poperinge, si trova la frazione di Brandhoek.
Ở phía tây Vlamertinge, dọc theo đường tới Poperinge, là ấp Brandhoek.
Se la mia coscienza mi spinge a rifiutare questa frazione, quale altra terapia è disponibile?
Nếu lương tâm không cho phép tôi nhận phần chiết này, thì có thể dùng liệu pháp nào khác?
Questo significa che se volete che le rinnovabili facciano la differenza in un paese come il Regno Unito sulla base dei consumi attuali dovete immaginare degli impianti di rinnovabili adatte al paese, non l'intero paese ma una frazione del paese, una frazione importante.
Và đó có nghĩa là, nếu bạn thực sự muốn năng lượng tái tạo tạo ra một sự thay đổi đáng kể cho một đất nước như nước Anh trên thước đo tiêu thụ năng lượng hiện nay, bạn phải tưởng tượng rạ nhưng khu chế tạo năng lượng tái tạo mà to bằng cả một đất nước, không phải toàn thể đất nước mà một phần của nó, một phần đáng kể.
Quello che avete visto oggi é meno di una frazione dell'un percento dell'intero progetto, e nel TED Lab abbiamo un tour messo a punto da un bambino di sei anni chiamato Benjamin e nel TED Lab abbiamo un tour messo a punto da un bambino di sei anni chiamato Benjamin che vi lascerà senza fiato.
Những gì các bạn thấy hôm nay chỉ là 1% của chương trình đầy đủ và trong phòng thí nghiệm của TED, chúng tôi có 1 chuyến đi do một cậu bé 6 tuổi tên Benjamin tạo ra sẽ khiến bạn không khỏi ngạc nhiên.
Ero quasi a metà percorso della frazione ciclistica di una delle più prestigiose, lunghe, gare di resistenza in un singolo giorno nel mondo.
Tôi đã đi được một nửa chặng của cuộc thi đạp xe trong khuôn khổ cuộc thi danh tiếng nhất, dài hơi nhất thế giới, kéo dài chỉ trong một ngày.
Come considero le frazioni del sangue e le procedure mediche riguardanti il mio proprio sangue?
Tôi nên quyết định thế nào về các chiết xuất từ máu và những phép trị liệu dùng chính máu của tôi?
E poi, è pari a -- e poi basta semplificare questa frazione.
Và sau đó, là tương đương -- và sau đó họ chỉ đơn giản hóa các phần nhỏ này.
Ciò nonostante, si presentano aspetti nuovi per il fatto che ora il sangue può essere diviso sia nei suoi quattro componenti principali che in frazioni di tali componenti.
Thế nhưng, có những vấn đề mới nảy sinh vì ngày nay máu có thể được phân tách thành bốn phần chính và các phần chiết từ những thành phần đó.
Ma è solo una frazione del necessario.
Nhưng đó chỉ là phần nhỏ trong những thứ ta cần.
Il Prospetto 1 elenca alcune frazioni estratte dal sangue e indica come vengono comunemente usate in medicina.
Bản tham khảo để chọn lựa 1 liệt kê một số chiết xuất từ máu và cách chúng thường được dùng trong y khoa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.