frequente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frequente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frequente trong Tiếng Ý.

Từ frequente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hay xảy ra, thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frequente

hay xảy ra

adjective

thường xuyên

adverb

Gli aggiustamenti piccoli e frequenti sono meno dolorosi e invasivi delle correzioni di rotta drastiche.
Những sửa đổi nhỏ thường xuyên thì ít đau đớn và phiền phức hơn những sửa đổi lớn.

Xem thêm ví dụ

Dato che i disastri naturali stanno diventando più frequenti e più distruttivi, come possiamo farvi fronte?
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
Quali sono alcune situazioni che di frequente mettono alla prova l’integrità del cristiano?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Da qualche anno frequento il gruppo di lingua gujarati, che si riunisce nella stessa sala.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Trovate a vostro figlio un angolo tranquillo dove possa fare i compiti e permettetegli di fare pause frequenti.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Infine, dobbiamo di frequente fare una biopsia al nostro cuore possentemente cambiato e eliminare qualsiasi segno di indurimento precoce.
Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá.
Il sessuologo inglese Roy Levin ha teorizzato che forse questo è il motivo per cui i maschi sono diventati così entusiastici e frequenti masturbatori.
Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế.
Non c’è da meravigliarsi che sia in cima alla lista dei motivi per cui le coppie litigano più di frequente.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Uchtdorf aiuta a costruire una casa di riunione mentre frequenta l’addestramento per piloti dell’aeronautica militare.
Uchtdorf giúp xây cất một căn nhà hội trong khi tham dự khóa huấn luyện phi công trong không lực.
Per quanto sia frequente e ben intenzionata, l’offerta: “Fammi sapere se posso essere d’aiuto” non è per nulla un aiuto.
Mặc dù lời đề nghị giúp đỡ đầy thiện chí và thường được đưa ra là: “Xin cho biết nếu cần tôi giúp đỡ nhé,” thì lại thật sự không giúp ích gì cả.
Cresciuto nella tenuta del nonno a Reddenthin, dove suo zio Gustav von Below aveva fondato quello che sarebbe diventato successivamente il Movimento Pentecostale, frequentò le scuole militari di Culm e Berlino come kadettenhäusern.
Được nuôi dưỡng tại điền trang của ông nội mình ở Reddenthin, nơi người chú của ông là Gustav von Below thành lập cái mà sẽ được biết đến như là Phong trào Ngũ Tuần, von Blumenthal được giáo dục trong các trường quân sự tại Culm và Berlin.
DOMANDE FREQUENTI SUI TESTIMONI DI GEOVA: È vero che evitate ogni contatto con gli ex membri della vostra religione?
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không?
Ecco alcune domande frequenti sull'uso di G Suite con Google Domains:
Sau đây là một số câu hỏi thường gặp về việc sử dụng G Suite với Google Domains:
Barry C. Barish nasce a Omaha, Nebraska, cresciuto nella California meridionale e frequentò la scuola superiore di Los Angeles.
Barry C. Barish sinh tại Omaha, Nebraska, lớn lên ở miền nam California, và học trung học phổ thông tại thành phố Los Angeles.
PV1 è la forma che si riscontra più frequente e quella più strettamente correlata alla paralisi.
PV1 là dạng phổ biến nhất, và có mối quan hệ gần gũi nhất liên quan đến bệnh tê liệt.
Nel suggerire a Timoteo un rimedio per i suoi frequenti casi di malattia, Paolo non gli consigliò di andare da un guaritore, ma di usare del vino a scopo terapeutico.
Vì Ti-mô-thê hay bị bệnh, Phao-lô dặn dò ông phương pháp trị liệu bằng rượu chát chứ không phải dùng phương pháp chữa bệnh bằng đức tin.
Eddie frequentò le scuole a Camden e dopo la terza media volle unirsi a me nell’opera di pioniere.
Sau khi học xong lớp tám ở Camden, cháu Eddie muốn làm tiên phong chung với tôi.
È sempre più frequente sentire che qualcuno è morto, deliberatamente o accidentalmente, di overdose, cioè di una dose eccessiva di droga.
Sự kiện những người trẻ chết vì sử dụng ma túy quá liều do cố tình hay sơ ý ngày càng trở nên thông thường hơn.
Voglio soltanto dire che trovo strano che non ci abbia informato che sua figlia frequenta la MC State.
Tôi chỉ muốn nói rằng thật là kì lạ khi không chia sẻ sự thật là con gái ông học ở trường Bang MC.
Con l'aiuto dei suoi amici, Boone e Sashi deve salvare il mondo da Rippen, un cattivo part-time e insegnante d'arte di Penn e Larry, il suo aiutante part-time e preside della scuola dove frequenta Penn.
Với sự giúp đỡ của bạn bè của mình, Boone, và Sashi, Penn phải cứu các thế giới khỏi Rippen, một kẻ xấu bán thời gian và là ông giáo viên mĩ thuật của trường Penn, và nô lệ của ông ấy là hiệu trưởng trường của Penn là Larry.
“Un... requisito per avere la frequente compagnia e direzione dello Spirito Santo è quello di essere puri.
′′Một ... điều kiện để có được sự đồng hành thường xuyên và sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh là phải trong sạch.
Min. 12: Territorio non lavorato di frequente.
20 phút: “Cải Thiện Sự Hữu Hiệu Với Tư Cách Là Những Người Phụng Sự”.
Inoltre, è presente nel romanzo di Bob Bakker Raptor Red (1995), come una frequente preda degli Utahraptor.
Nó cũng có mặt trong bộ truyện Raptor Red của Bob Bakker (1995), như một con mồi của Utahraptor.
Williams era un sarto, impiego frequente per i giovani uomini che affluivano nelle città a causa della Rivoluzione industriale.
Williams là nhân viên bán hàng tại một cửa hiệu vải, mẫu thanh niên điển hình bị bứng nhổ khỏi gốc gác nông thôn tìm đến các thành phố lớn để kiếm việc làm trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Ma di sicuro, i viaggi più frequenti che intraprendiamo ogni giorno sono all'interno di una città, e specialmente se conoscete la città, andare da A a B può sembrare abbastanza ovvio, giusto?
Đương nhiên, hầu hết những chuyến đi mỗi ngày thường trong phạm vi thành phố nhất là khi bạn biết rõ thành phố đó, thì di chuyển từ A đến B, có vẻ khá rõ ràng nhỉ?
La parola elohim ricorre più di 2.500 volte nella Bibbia ebraica, con significati che vanno da "dio" in senso generale (come in Esodo 12:12, dove descrive "gli dèi d'Egitto"), ad un dio specifico (per esempio in 1 Re 11:33, dove descrive Camos "dio dei Moabiti", o ai frequenti riferimenti a Yahweh quale "elohim" di Israele), a demoni, serafini e altri esseri soprannaturali, agli spiriti dei morti fatti evocare da Re Saul in 1 Samuele 28:13 e persino a re e profeti (per es. Esodo 4:16).
Từ Elohim xuất hiện hơn 2500 lần trong Kinh thánh Hebrew, với ý nghĩa chỉ " các thần linh" theo nghĩa chung (như trong Xuất Ê-díp-tô 12:12 mô tả "các vị thần của Ai Cập"), hay chỉ một vị thần cụ thể (như trong 1 King 11:33 mô tả Chemosh "thần của Moab", hoặc thường nhắc đến Yahweh (Jehovah) như là "elohim" của Israel), hay chỉ quỷ, seraphim và các sinh vật siêu nhiên khác, hay chỉ linh hồn của người chết được đưa lên theo lệnh của vua Saulơ trong 1 Sa-mu-ên 28:13, và thậm chí chỉ các vua và các tiên tri (như trong Xuất Ê-díp-tô Ký 4:16).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frequente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.