fretta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fretta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fretta trong Tiếng Ý.

Từ fretta trong Tiếng Ý có các nghĩa là hấp tấp, lập cập, lật đật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fretta

hấp tấp

noun

Allora va di fretta e sbaglia.
Thì hắn sẽ hấp tấp và bắn hụt.

lập cập

noun

lật đật

noun

Xem thêm ví dụ

Ehi, non così in fretta!
Từ từ thôi!
Me la passò e bevvi a lungo. - Potremmo anche andare - dissi. - Per quanto non ci sia fretta
Anh ta trao bi đông cho tôi và tôi tu một hơi dài – Chúng ta có thể đi ngay được tuy nhiên không vội lắm.
Faro'in fretta.
Tôi sẽ làm nhanh thôi.
Allora non vi state adattando abbastanza in fretta?
Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh?
Dio aveva risposto alle mie preghiere così in fretta?
Thượng Đế đã đáp ứng những lời cầu nguyện của tôi nhanh chóng vậy sao?
Che fretta c'e'?
Sao phải vội thế?
“Ce l’ho messa davvero tutta per dire ai miei come mi sentivo, ma non è andata bene e tra l’altro mi hanno liquidato in fretta.
“Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời.
Beh, faro'in fretta.
Vậy con sẽ nói nhanh thôi.
Possono farlo piu'in fretta ai laboratori STAR.
S.T.A.R. Labs có thể làm nhanh hơn chứ.
In fretta!
Nhanh lên!
Il tempo che trascorre con lei è prezioso e vola via in fretta, per cui deve usarlo nel miglior modo possibile.
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
Lo disintegro in fretta.
Tớ sẽ rán nó nhanh thôi.
Non cosi'in fretta, carpa.
Không nhanh vậy đâu.
Uno aveva la sua forma sotto la mia casa per tutto l'inverno, separato da me solo per la pavimentazione, e lei mi fece trasalire ogni mattina dalla sua partenza precipitosa, quando ho cominciato a mescolare - bum, bum, bum, colpisce la testa contro i madieri nella fretta.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Tanta era la fretta di allontanarsi da Danbury House che aveva corso per tutto il primo quarto di miglio.
Cô đã quá lo lắng rời xa khỏi nhà Danbury đến nỗi cô thực sự đã chạy một phần tư dặm đầu tiên.
E i dispositivi a disposizione di queste persone di solito non sono fatti per quel contesto, si guastano in fretta, e sono difficili da riparare.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Dio mio, se striscia in fretta.
Chà, trườn nhanh đấy.
Forse ho agito troppo in fretta.
Có lẽ em đã quyết định quá nhanh chóng.
Dobbiamo trovare una chiave di ricerca il piu'in fretta possibile.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
Perché ciò che cerchiamo di misurare, l'RNA - che è la lettura dei nostri geni - è molto labile, e quindi dobbiamo agire molto in fretta.
Bởi vì thông tin chúng tôi muốn đo đạc, các RNA - - sản phẩm từ gene - rất dễ bị phân hủy vì vậy chúng tôi cần di chuyển cực kỳ nhanh chóng.
Quest’opera, compilata in fretta nell’ultima parte del IV secolo E.V., divenne nota col nome di Talmud palestinese.
Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin.
Beh, diciamo il piu'in fretta possibile.
Nhanh nhất tôi có thể.
E infatti, i ricercatori hanno scelto questo luogo precisamente perché qui ghiaccio e neve si accumulano 10 volte più in fretta che in qualunque altra zona dell'Antartide.
Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực.
Facciamo in fretta.
Hãy kết thúc nhanh nhé.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fretta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.