gafanhoto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gafanhoto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gafanhoto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gafanhoto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là châu chấu, con châu chấu, phân bộ châu chấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gafanhoto

châu chấu

noun

E gafanhotos possuem um tipo de sistema respiratório diferente.
Và những con châu chấu có những loại hệ thống hô hấp khác nhau.

con châu chấu

noun

E gafanhotos possuem um tipo de sistema respiratório diferente.
Và những con châu chấu có những loại hệ thống hô hấp khác nhau.

phân bộ châu chấu

noun

Xem thêm ví dụ

14 A praga de gafanhotos foi e é precursora de algo.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Sentiam começar o calor do dia e ouviam os gafanhotos.
Tất cả đều cảm thấy cái nóng lúc ngày bắt đầu và nghe tiếng châu chấu.
É uma velha lixeira para atrair os gafanhotos.
Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát.
Ela nos alerta de que, se por causa de má conduta Jeová removesse de nós seu espírito e suas bênçãos, a nossa condição espiritual ficaria como a de empobrecidos residentes duma terra devastada por gafanhotos.
Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá.
Onda sobre onda de insetos, os mais destacados sendo os gafanhotos, devastam a Terra.
Từng làn sóng sâu bọ, nổi bật nhất là cào cào, hủy diệt đất đai.
E seus oficiais são como um enxame de gafanhotos.
Quan tướng của ngươi giống đàn châu chấu.
E uma boa parte do que elas deixarem ficar, os gafanhotos comerão.
Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn.
No ar, os gafanhotos podem viajar mais de 96 km por dia à procura de novas áreas com alimento.
Khi đã vào không trung, cào cào có thể di chuyển đến 100km một ngày trong việc tìm kiếm vùng đất mới có thức ăn.
Mas, ao cruzar, a equipa descobre mais uma vez que os gafanhotos se foram.
Nhưng khi đã qua sông rồi, đội quay phát hiện không thấy bầy cào cào đâu cả.
A própria existência dessa irresistível força de gafanhotos é uma prova notável de que o dia de Jeová está próximo.
Chính sự hiện hữu của lực lượng cào cào thắng thế là bằng chứng đáng chú ý cho thấy rằng ngày của Đức Giê-hô-va gần kề.
Nos séculos posteriores, Gaza experimentou várias dificuldades, desde invasões mongóis, inundações e pragas de gafanhotos que reduziram-na a uma aldeia por volta do século XVI, quando foi incorporada ao Império Otomano.
Những thế kỷ sau đó, Gaza đã phải trải qua một số thử thách—từ các cuộc tấn công bất ngờ của Đế quốc Mông Cổ cho đến nạn lụt lội và châu chấu, khiến cho thành phố sa sút và chỉ còn là một ngôi làng trong thế kỷ 16 khi nó bị sáp nhập vào Đế chế Ottoman.
Não lhe dá prazer servir entre os gafanhotos ungidos de Deus e seus companheiros no ataque final, antes do grande e atemorizante dia de Jeová?
Chẳng lẽ bạn không vui sướng được phụng sự với đàn cào cào được xức dầu của Đức Chúa Trời và những bạn đồng hành của họ trong cuộc tấn công cuối cùng trước ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va hay sao?
Durante todo o dia os gafanhotos caminharam para oeste.
Trọn một ngày dài châu chấu bò về phía tây.
□ No cumprimento atual da profecia de Joel, quem são os gafanhotos de Jeová?
□ Trong sự ứng nghiệm thời nay của lời tiên tri Giô-ên, cào cào của Đức Giê-hô-va là ai?
No entanto, a aparente insignificância dos gafanhotos os torna um símbolo adequado da humanidade.
Tuy nhiên, chính cái tính chất không quan trọng đó là lý do tại sao chúng có thể tượng trưng một cách thích hợp cho loài người.
Os gafanhotos eram uma iguaria para os povos antigos como os assírios e os etíopes, e ainda são consumidos hoje por alguns beduínos e judeus iemenitas.
Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này.
4 Seu despojo será ajuntado assim como se ajuntam os gafanhotos vorazes;
4 Châu chấu háu ăn tập hợp thể nào, chiến lợi phẩm của các người sẽ được tập hợp thể ấy;
JÁ ANDOU alguma vez num campo, no verão, e viu inúmeros gafanhotos pulando para fora do seu caminho?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
Segundo uma pesquisa feita em Jerusalém, 75% do corpo do gafanhoto-do-deserto é feito de proteína.
Theo một nghiên cứu được thực hiện ở Jerusalem, châu chấu sa mạc chứa đến 75% protein.
Os gafanhotos tornam-se adultos com asas, e com condições boas como estas, isso ocorre 3 vezes mais rápido que o normal.
Và với các điều kiện tốt như thế này, chúng tàn phá nhanh gấp ba lần bình thường. Giờ chúng đang trong giai đoạn phàm ăn nhất.
Os pássaros que restavam comiam gafanhotos.
Những con chim còn ở lại thì đang ăn châu chấu.
Os gafanhotos parecem estar sempre um passo à frente.
Bầy cào cào luôn luôn ngay trước mặt.
Jeová respondeu: “Quando eu cerrar os céus para que não venha a haver chuva, e quando eu ordenar aos gafanhotos que consumam o país, e se eu enviar uma pestilência entre o meu povo, e meu povo, que tem sido chamado pelo meu nome, se humilhar e orar, e procurar a minha face, e recuar dos seus maus caminhos, então eu mesmo ouvirei desde os céus e perdoarei o seu pecado, e sararei a sua terra.” — 2 Crônicas 6:21; 7:13, 14.
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14).
Nuvem de Gafanhotos
Đàn cào cào
17 Seus guardas são como gafanhotos,
17 Lính canh của ngươi như con châu chấu,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gafanhoto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.