galo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ galo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gà trống, Gà trống, con gà trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galo

gà trống

noun

Ainda não entendo como ele fez o galo tocar o piano.
Tôi thật không hiểu sao ông ta lại cho gà trống chơi đàn nhỉ?

Gà trống

noun

Ainda não entendo como ele fez o galo tocar o piano.
Tôi thật không hiểu sao ông ta lại cho gà trống chơi đàn nhỉ?

con gà trống

noun

Queremos o molho tailandês que tem um galo na embalagem.
Chúng tôi muốn nước sốt Thailand, loại có nhãn con gà trống ý.

Xem thêm ví dụ

Em menos de três meses, apareceram 30 mil soldados, liderados por Céstio Galo, governador romano da Síria.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Inesperadamente, Galo retirou suas tropas, abrindo o caminho para que os cristãos em Jerusalém e na Judéia obedecessem às palavras de Jesus e fugissem para os montes. — Mateus 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
Era usado para lutas de galos.
Nó được dùng cho việc chọi .
Galos, tipos sem-abrigo, o que tiver à mão.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
Quando Céstio Galo liderou um exército para sitiar Jerusalém, os seguidores de Jesus lembraram-se das suas palavras: “Quando virdes Jerusalém cercada por exércitos acampados, então sabei que se tem aproximado a desolação dela.
Khi Cestius Gallus dẫn một đạo quân đến bao vây thành Giê-ru-sa-lem, môn đồ Chúa Giê-su nhớ lại lời ngài nói: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Um galo.
Con gà trống.
E imediatamente um galo cantou.
Ngay lúc ấy thì gà gáy.
Pedro, esta noite, antes do cantar do galo, negarás que me conheces três vezes.
Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi.
Tom, tire este galo daqui!
Tom, cho con gà độ này ra khỏi đây.
O contato íntimo que se seguiu com a população local galo-romana levou à gradual romanização desses francos.
Sự tiếp xúc gần gũi với dân Gô-loa La Mã ở địa phương sau đó đã dẫn đến việc La Mã hóa dần dần nhóm dân Frank này.
Trinta e três anos depois, o exército romano comandado por Céstio Galo atacou Jerusalém e estava prestes a obter a vitória.
Ba mươi ba năm sau đó, quân đội La-mã, dưới quyền chỉ huy của tướng Cestius Gallus, đã tấn công thành Giê-ru-sa-lem và kể như đã gần thắng trận.
Muitas cidades foram fundadas durante o período galo-romano, incluindo Lugduno (atual Lião), que é considerada a capital dos gauleses.
Nhiều thành thị được thành lập trong giai đoạn Gaulois-La Mã, như Lugdunum (nay là Lyon) được nhìn nhận là thủ phủ của người Gaulois.
Um galo novo?
Đổi trym?
Inexplicavelmente, porém, o general Galo ordenou a retirada de suas tropas.
Song, vì một lý do khó hiểu nào, tướng Gallus ra lệnh cho các quân phải rút lui.
O primeiro prefeito do Egito, Caio Cornélio Galo, subjugou a região à força e criou um protetorado na fronteira sul, que havia sido abandonada pelos últimos ptolemeus.
Vị thái thú đầu tiên của tỉnh Aegyptus, Gaius Cornelius Gallus, đã đặt vùng đất Thượng Ai Cập dưới sự cai trị của đế chế La Mã bằng vũ lực, và thiết lập nên một hệ thống phòng vệ đối với khu vực biên giới phía Nam, vốn đã bị triều đại Ptolemaios từ bỏ trước đó.
Por exemplo, usando a imaginação, verá que Hon Ga Choi, Ilha do Galo de Briga, parece mesmo com dois galos brigando.
Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau.
Ao ouvir o galo cantar, Pedro “saiu e chorou amargamente”. — Mat.
Và hẳn chúng ta đều cảm động khi đọc về lời tường thuật lúc Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su.
Ares ficou furioso com Alectrião e o transformou em um galo, que agora nunca esquece de anunciar a chegada do sol na manhã.
Ares rất tức giận và biến Alectryon thành con gà trống, con vật đến nay không bao giờ quên báo hiệu lúc mặt trời mọc.
O-Shamo (em Japonês) Chu Shamo (em Japonês) Ko Shamo (em Japonês) Galo Shamo
Dữ liệu liên quan tới Gà Shamo tại Wikispecies O-Shamo (in Japanese) Chu Shamo (in Japanese) Ko Shamo (in Japanese)
Se olharem para a primeira pista na linha 1 das horizontais, começa com a letra C, de Corrupto. Logo abaixo temos um O, para "Outfielder" Se continuarem a ler as primeiras letras das pistas por aí abaixo, ficam com "cavalo de cobalto". "coruja âmbar", "boi prateado", "burro vermelho" e "galo esmeralda".
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo.
Exemplos: promoção de crueldade contra animais para fins de entretenimento, como rinhas de galos ou de cães
Ví dụ: Quảng bá hành động ngược đãi đối với động vật vì mục đích giải trí, chẳng hạn như chọi gà hoặc chọi chó
" Os rabos do galo têm um desfecho amargo.
" Đuôi gà trống có vị đắng ở cuối.
Cerca de cinco anos depois que Paulo escreveu sua carta aos hebreus, o exército romano de Céstio Galo cercou Jerusalém.
Khoảng năm năm sau khi Phao-lô viết lá thư cho người Hê-bơ-rơ, quân đội La Mã của tướng Cestius Gallus bao vây thành Giê-ru-sa-lem.
Os únicos animais proibidos não só em casa, mas também em todo o povoado, eram os galos de briga.
Những con vật duy nhất bị cấm nuôi không chỉ ở trong nhà này mà ngay cả trong làng là những chú gà chọi.
O galo parece superficial, mas se vomitar mais do que duas vezes, se tiver um ataque epiléptico ou amnésia, ligue para o 112.
Chô sưng lên trông như chỉ ở bề mặt, nhưng nếu ông nôn mửa hơn 2 lần, co giật hay mất trí nhớ, gọi 911.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.