gamma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gamma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamma trong Tiếng Ý.

Từ gamma trong Tiếng Ý có các nghĩa là gam, thang, thang âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gamma

gam

noun

Ma quelle che emettono raggi gamma sono ancora più eccezionali.
Nhưng những ngôi sao phát ra tia gam-ma thậm chí còn dữ dội hơn.

thang

noun

thang âm

noun

Xem thêm ví dụ

Cura una vasta gamma di infezioni tra cui alcune delle peggiori patologie sociali.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Una sorella dice: “La formazione che abbiamo ricevuto ci concede la libertà di esplorare una vasta gamma di tecniche per tradurre il testo originale, ma delinea anche confini ragionevoli che ci impediscono di arrogarci il ruolo di scrittori.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
La decontaminazione Gamma avra'luogo in 30 minuti.
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút!
Acquistando dimestichezza col contenuto del libro Vivere per sempre saremo in grado di fare conversazioni efficaci su un’ampia gamma di soggetti.
Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau.
Nell’uso scritturale “impurità” è un termine ampio che può includere una vasta gamma di peccati.
Như được dùng trong Kinh Thánh, “ô-uế” là một từ có nghĩa rộng, có thể bao hàm nhiều tội.
La gamma di relazioni digitali è straordinaria.
Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn.
Gli scienziati credono che il colore senza pigmento della bacca della Pollia possa ispirare la creazione di una vasta gamma di prodotti come coloranti tessili solidi oppure carta infalsificabile.
Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo.
Tra i 400 km e i 650 km di profondità, l'olivina non è stabile e viene rimpiazzata dai materiali polimorfi che hanno approssimativamente la stessa composizione: un polimorfo è la wadsleyite (nota anche come beta-spinello), e l'altro è la ringwoodite (un minerale con la struttura del gamma-spinello).
Giữa độ sâu khoảng 400 km và 650 km, olivin không ổn định và bị thay thế bằng các dạng đa hình áp suất cao với xấp xỉ cùng một thành phần: một đa hình là wadsleyit (hay kiểu beta-spinel), còn đa hình kia là ringwoodit (khoáng vật với cấu trúc kiểu gamma-spinel).
È molto probabile, però, che la gamma delle intelligenze sia molto più estesa di quando si pensi, e se costruiamo delle macchine molto più intelligenti di noi, finiranno con l'esplorare questa gamma in modi che non possiamo prevedere, e ci supereranno in modi che non possiamo immaginare.
Tuy nhiên, có vẻ có khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng.
Abbiamo prodotto un olio simile all'olio di palma, usato per fabbricare una vasta gamma di prodotti industriali e beni di consumo.
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
I profeti di Geova provarono tutta la gamma dei sentimenti che proviamo noi.
Các tiên tri của Đức Giê-hô-va đã từng trải tất cả những cảm xúc mà chúng ta có.
Ulteriore obiettivo è quello di fornire una flessibilità sufficiente da consentirne l'uso in una vasta gamma di applicazioni e su un'ampia varietà di reti e sistemi, inclusi sistemi ad alto e basso bit rate, video a bassa e alta risoluzione, broadcast, archiviazione su DVD, reti per comunicazione in tempo reale (RTP) e sistemi di telefonia multimediale su specifiche ITU-T.
Một mục tiêu bổ sung này là cung cấp sự linh hoạt, đủ để cho phép các tiêu chuẩn để được áp dụng cho nhiều ứng dụng trên nhiều mạng và các hệ thống, bao gồm cả bit cao giá và thấp, độ phân giải cao video và thấp, phát sóng, DVD lưu trữ, RTP/IP gói tin mạng, và ITU-T đa phương tiện điện thoại hệ thống.
(Risate) Questa schermata è tratta da un video promozionale, prodotto da Gamma.
Ảnh này lấy từ một video chào hàng mà Gamma đã sản xuất.
Le videocassette abbracciano un’ampia gamma di argomenti e accrescono la fiducia nella Bibbia, nell’organizzazione di Geova e nei princìpi che ci rendono cristiani migliori.
Các băng video này mang nội dung về nhiều lĩnh vực khác nhau và xây dựng lòng tin chắc nơi Kinh Thánh, nơi tổ chức Đức Giê-hô-va, và nơi những nguyên tắc giúp chúng ta trở thành tín đồ Đấng Christ tốt hơn.
Microsoft ha collaborato con molti altri fornitori di servizi, così come altri servizi di Microsoft per ampliare la gamma dei servizi MSN.
Microsoft đã hợp tác với nhiều công ty lớn khác nhau để tạo ra nhiều dịch vụ bổ sung trên MSN.
Il lavoro di ricerca su un’ampia gamma di domande e problemi mi ha aiutato a comprendere meglio gli insegnamenti della Parola di Dio e mi ha insegnato ad applicare gli elevati princìpi di Dio nell’aiutare altri.
Việc nghiên cứu để trả lời các câu hỏi và giải quyết vấn đề đã giúp tôi hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời hơn và biết áp dụng nguyên tắc cao quý của Ngài để giúp người khác.
Ho saputo che i Mu Gamma stanno cercando di reclutarti.
Tớ được nghe Mu Gammas đang cố gắng tuyển cậu.
La gamma di posizioni è ampia, dalla gestione sanitaria in un villaggio agli investimenti esteri in un quartiere cittadino alla gestione un'azienda.
Phạm vi chức vụ thì rộng, từ quản lý chăm sóc sức khỏe ở một ngôi làng đến đầu tư nước ngoài ở một quận thành phố đến điều hành một công ty.
Quindi abbiamo quest'idea di un apparato dallo scopo molto generico in aggiunta ad una sorprendente gamma di componenti super specializzati.
Ta có tranh về cỗ máy cho mục đích rất chung như thế này trong đầu cùng mặt đáng kinh ngạc này gồm những bộ phận rất chuyên biệt.
Geova Dio ci ha creato con la capacità di provare una vasta gamma di desideri ed emozioni.
Đức Giê-hô-va tạo ra bạn với nhiều loại cảm xúc và ước muốn khác nhau.
Questa tecnologia gamma ha applicazioni illimitate.
Công nghệ gamma có ứng dụng vô hạn.
Però Michael mi ha parlato di un nuovo tipo di rilevatore gamma che aveva visto, ed è questo.
Michael cho tôi biết về một loại thiết bị tia gamma ông đã từng thấy qua, chính là nó đây.
* (Genesi 7:1, 13; Esodo 12:25; 28:35; 2 Samuele 19:30; 2 Re 10:21; Salmo 65:2; Isaia 1:23; Ezechiele 11:16; Daniele 9:13; Amos 8:11) Se Gesù e gli apostoli avessero usato una parola con una tale vasta gamma di significati, il senso si presterebbe a varie interpretazioni.
Nếu Giê-su và các sứ đồ đã dùng một từ với nghĩa rộng đến thế, thì ý nghĩa này là điều có thể bàn cãi.
Un esame del capitolo 17 del libro Conoscenza, dal tema “Sicurezza in mezzo al popolo di Dio”, mostrerà loro l’ampia gamma di provvedimenti spirituali disponibili tramite la congregazione.
Ôn lại chương 17 của sách Hiểu biết, “Tìm được sự an toàn trong vòng dân sự của Đức Chúa Trời”, sẽ cho họ thấy những sự sắp đặt thiêng liêng dồi dào mà họ có thể nhận được qua hội thánh.
Il Mondo di Mezzo -- la gamma di taglie e velocità con cui ci sentiamo intuitivamente a nostro agio perché ci siamo evoluti in esse -- è un po ́ come la ristretta gamma dello spettro elettromagnetico che vediamo come luce di diversi colori.
Trung Giới - phạm vi của kích thước và tốc độ mà chúng ta được tiến hóa để cảm thấy thoải mái với - cũng giống với phạm vi hẹp của quang phổ trường điện từ mà chúng ta nhìn thấy qua đa dạng các màu sắc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.