ganância trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ganância trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganância trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ganância trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tham, lợi, 利益, lợi ích, sự khao khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ganância

tham

lợi

利益

lợi ích

sự khao khát

(covetousness)

Xem thêm ví dụ

Sob a influência de Satanás, o Diabo, os homens criaram organizações que caem vítimas de suas próprias fraquezas e vícios — de sua ganância e ambição, de sua ânsia de poder e de destaque.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
Mas já vi amizades arruinadas por causa da ganância ou do medo.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
Aprendi sobre a ganância da Priya há muito tempo
Tôi đã biết tính tham lam của Priya lâu rồi
Imagine um mundo sem ganância
Hãy tưởng tượng một thế giới không có sự tham lam
Estudiosos a investigar a causa da guerra civil são atraídos por duas teorias opostas, ganância versus injustiça.
Các học giả điều tra nguyên nhân của cuộc nội chiến tập trung vào 2 lý thuyết đối nghịch nhau tham lam và bất bình (greed versus grievance).
Porque limpam por fora o copo e o prato,+ mas por dentro eles estão cheios de ganância*+ e de imoderação.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
(b) De que maneira a ganância afetou os sacerdotes israelitas?
b) Sự tham lam đã ảnh hưởng thế nào đến các thầy tế lễ Y-sơ-ra-ên?
20 min: “Evite o Efeito Mortífero da Ganância!”
18 phút: “Thăm lại để cứu một số người”.
Por que é apropriado considerar a comida ao falar sobre o laço da ganância?
Tại sao xem xét vấn đề ăn uống khi thảo luận về cạm bẫy của sự tham lam là điều hợp lý?
13 A ganância pode começar com pequenas coisas, mas se não for contida pode se intensificar rapidamente e dominar alguém.
13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người.
17 Os filhos de Samuel não poderiam ter imaginado todas as consequências de sua ganância e egoísmo.
17 Sự tham lam và ích kỷ của các con Sa-mu-ên đã dẫn đến hậu quả khôn lường.
Não importa quão nobres sejam os esforços de alimentar os famintos, a ganância e outros fatores impedem que os humanos resolvam tais problemas.
Dù cho có những cố gắng đáng phục đến đâu nhằm nuôi sống những người đói, sự tham lam và những yếu tố khác nữa vẫn ngăn cản loài người giải quyết các vấn đề như thế.
Dão-se conta de que, enquanto os humanos estiverem cheios de egoísmo, ódio, ganância, orgulho e ambição, não haverá paz.
Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình.
O ar sustentador da vida, tão generosamente provido por nosso amoroso Criador, torna-se cada vez mais mortífero, por causa da ganância e do descaso do homem.
Không khí do Đấng Tạo hóa cung cấp cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay càng ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người.
A ganância começa no coração.
Sự tham lam bắt nguồn từ trong lòng.
Note que o texto relaciona ganância com idolatria.
Hãy lưu ý rằng sự tham lam được liên kết với việc thờ thần tượng.
Para um estudo sobre o que distingue ‘impureza com ganância’ de “impureza”, veja A Sentinela de 15 de julho de 2006, páginas 29-31.
Để biết thêm sự khác nhau giữa “điều ô-uế” bởi “lòng mê-đắm không biết chán” và sự ô uế, xin xem Tháp Canh số ra ngày 15-7-2006, trang 29-31.
Onde quer que se olhe hoje em dia, podem-se ver atos de ganância.
Ngày nay bất cứ nơi nào, bạn cũng có thể thấy những hành động tham lam.
A adoração verdadeira é motivada pelo amor, não pela ganância
Sự thờ phượng thật được thúc đẩy bởi tình yêu thương, chứ không phải tính tham lam
Há cerca de 20 séculos, houve um imperador cuja ganância trouxe grande sofrimento a toda a China.
Khoảng 20 thế kỷ trước, tại Trung Hoa có một vị vua nổi tiếng tham lam khiến dân chúng lầm than.
Sem elas podemos inclinar-nos facilmente para o egoísmo, o orgulho e a ganância.
Nếu không được nhắc nhở như vậy, chúng ta dễ thiên về sự ích kỷ, kiêu ngạo và tham lam.
Que laço de ganância é especialmente perigoso para os homens?
Cạm bẫy của sự tham lam nào đặc biệt nguy hiểm cho đàn ông?
A ganância e a corrução serão substituídos pelo altruísmo e pelo amor.
Không còn tham lam, tham nhũng nữa mà chỉ có tình yêu thương bất vụ lợi.
Freqüentemente, a ganância leva à corrupção ou à fraude.
Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.
É conforme o expressou Paulo: “Tendo ficado além de todo o senso moral, entregaram-se à conduta desenfreada para fazerem com ganância toda sorte de impureza.” — Efésios 4:19; Provérbios 17:15; Romanos 1:24-28; 1 Coríntios 5:11.
Đúng như Phao-lô đã diễn tả: “Họ đã mất cả sự cảm-biết, đành bỏ mình trong một đời buông-lung, đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm hết mọi điều ô-uế” (Ê-phê-sô 4:19; Châm-ngôn 17:15; Rô-ma 1:24-28; I Cô-rinh-tô 5:11).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganância trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.