informazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informazione trong Tiếng Ý.

Từ informazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là thông tin, sự chỉ dẫn, sự thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informazione

thông tin

noun (ciò che porta conoscenza)

Ci sono grafici che mostrano tutti questi scambi di informazione. Quella densità di informazione è straordinaria.
Biểu đồ cho ta thấy vận động của thông tin. Mật độ thông tin khiến ta kinh ngạc.

sự chỉ dẫn

noun

sự thông tin

noun

Xem thêm ví dụ

Quasi sempre si tratta di fratelli e sorelle che hanno già ricevuto queste informazioni.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Ci serviranno sicuramente ulteriori informazioni.
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
Il sorvegliante della scuola condurrà una ripetizione di 30 minuti basata sulle informazioni trattate dalla settimana del 5 settembre a quella del 31 ottobre 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Avevamo le informazioni, confermate da Centra Spike...
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike...
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
● Come puoi usare le informazioni di questo capitolo per aiutare qualcuno che è disabile o malato cronico?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Ricordiamoci la seconda domanda fatta all'inizio come possiamo sfruttare questa informazione per far evolvere i microrganismi in modo che diventino meno aggressivi?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
Possiamo essere certi che le informazioni saranno utili sotto ogni aspetto.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
Lo scopo non era semplicemente quello di riempire loro la testa di informazioni, ma di aiutare ciascun componente della famiglia a manifestare nella propria vita amore per Geova e per la sua Parola. — Deuteronomio 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Possiamo usare questo materiale quando gli studenti hanno bisogno di più informazioni su un certo soggetto.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Ci sono informazioni credibili secondo cui staresti per essere ucciso.
Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.
Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
Possiamo ricavare questo tipo informazioni.
Chúng ta có thể nắm bắt được thông tin đó.
Su uno schermo leggono le informazioni su quel vino.
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
All’esponente “Servitori di ministero” troverete informazioni sui requisiti che dovete soddisfare e sulle responsabilità che avete.
Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn.
Se non conoscete la dama, potete controllare sul web e cercare su Google per qualche informazione in più sulla dama.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
Per arrivare a questa conclusione non hanno bisogno di assistere al momento in cui queste informazioni vengono create.
Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận.
Per ulteriori informazioni sulla depressione, vedi il volume 1, capitolo 13.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
È possibile che siamo stati fatti per continuare ad acquisire informazioni per sempre?
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?
Per ulteriori informazioni, vedi il capitolo 15 di questo libro, Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai Testimoni di Geova.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Ci risulta che hai informazioni su Jimmy.
Chúng tôi biết anh có thông tin...
Dobbiamo anche pensare efficaci meccanismi di crowdourcing, per controllare le informazioni diffuse sul web, e premiare le persone che fanno queste cose.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Gente come Josh e Steve stanno continuando a posizionare informazione su informazione, informazioni in tempo reale, le twittano, le scrivono e le posizionano su queste mappe perché tutti le possano usare.
Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng.
Ora avete le stesse informazioni che ho io.
Bây giờ các ông đã có đủ thông tin như tôi.
Non è quindi possibile garantire che l'informazione sia trasmessa in maniera affidabile su un canale ad un tasso superiore alla capacità.
Như vậy, thông tin không thể truyền tải một cách đảm bảo trên một kênh với tỷ lệ lớn hơn dung lượng của kênh truyền.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.