Garden trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Garden trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Garden trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Garden trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Vườn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Garden
Vườn cảnh(Garden) |
Xem thêm ví dụ
Depois de filmarmos isto, fomos ao circo em Madison Square Garden. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison. |
(4) Descreva o que ocorreu no Madison Square Garden durante o discurso do irmão Rutherford, “Governo e paz”. (4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. |
(Música: "English Country Garden") (Âm nhạc: "Đồng quê nước Anh" |
Cinco shows esgotados no Garden. Além disso, tem o Pay-per-view. 5 chương trình sạch vé tại vườn Madison cộng thêm... phỏng vấn có trả tiền vào lúc cuối nữa. |
Em outubro de 1992, ele tocou num concerto em homenagem a Bob Dylan no Madison Square Garden em Nova Iorque, juntamente com o próprio Dylan, Clapton, McGuinn, Petty e Neil Young. Tháng 10 cùng năm, anh tham gia chương trình tôn vinh Bob Dylan tại Madison Square Garden ở New York cùng Dylan, Clapton, McGuinn, Petty và Neil Young. |
Em 23 de dezembro de 2017, WM Entertainment anunciou o retorno de Oh My Girl em 9 de janeiro, com seu quinto EP Secret Garden. Ngày 23 tháng 12 năm 2017, WM Entertainment thông báo Oh My Girl sẽ trở lại vào ngày 9 tháng 1 năm 2018, với mini album thứ năm của nhóm Secret Garden. |
I AM. (ou "I AM. - SM Town Live World Tour in Madison Square Garden") é um documentário sul-coreano sobre 32 artistas de K-pop da SM Town em sua jornada para se tornar os primeiros cantores asiáticos a apresentar um grande concerto da turnê SMTown Live '10 World Tour no Madison Square Garden, em Nova Iorque. I AM. - SM Town Live World Tour in Madison Square Garden là phim tài liệu Hàn Quốc năm 2012 đạo diễn bởi Choi Jin-seong, nói về 32 nghệ sĩ K-pop SM Town trong hành trình trở thành ca sĩ châu Á đầu tiên đến giai đoạn bước ngoặt của họ, buổi hòa nhạc SMTown Live '10 World Tour tại Quảng trường Madison tại New York. |
Acha que a Operação Market Garden teve 90% de êxito. Ổng nghĩ là Market Garden đã thành công được 90 phần trăm. |
Você é uma atriz que apareceu no palco do Teatro Real em Covent Garden numa peça chamada The Painted Savage. Cô là diễn viên diễn tại Nhà hát Hoàng Gia ở Covent Garden trong vở kịch Những Kẻ Hoang Dã. |
Os concertos foram divididos em sete segmentos: Check-In, Mystic Lounge, Mystic Garden, The Onyx Zone, Security Cameras, Club e o bis. Tour được chia thành bảy phân đoạn: Check-In, Mystic Lounge, Mystic Garden, The Onyx Zone, Security Cameras, Club và The encore. |
Em 2006, ela voltou a colaborar com o Zero 7 para o terceiro álbum do grupo, The Garden e, portanto, é considerada a cantora "não oficial" do grupo. Vào năm 2006, Sia tiếp tục hợp tác với Zero 7 qua album thứ ba của ban nhạc, The Garden, và vì vậy nên cô được mọi người đánh giá là ca sĩ hát chính "không chính thức" của Zero 7. |
(Música: "Royal Garden Blues" de W.C. (Âm nhạc: "Royal Garden Blues" bởi W.C. |
Operação Market Garden Bệnh viện Chợ Rẫy |
Walter, diga a mídia... que temos um anúncio importante no Rose Garden. Walter, báo cho cánh báo chí ta có một thông báo quan trọng ở Vườn Hồng. |
É advogado, tem um escritório no CBD... e uma velha mansão no Garden District. Hắn là luật sư, và có văn phòng dưới CBD, và hắn có căn biệt thự lớn trong Garden District, được chưa? |
O evento saiu do controle e mais de 35 seguranças do Condado de Nassau e de Garden City tiveram de ser convocados. Sự kiện vượt khỏi tầm kiểm soát và hơn 35 đơn vị cảnh sát của Nassau County và Garden City được triệu tập. |
Descendo a rua do Greely's Beer Garden e do Billiards Parlor. Xuống dưới đường, tới quán Bia và Bi-da Greely. |
É engraçado, alguém acabou de mencionar MacGyver, porque isso era, bem, eu o adorava, e quando tinha sete anos, anexei um garfo a uma furadeira e disse: "Ei, mãe, to indo pro Olive Garden (restaurante italiano)." Chào các bạn, Thật buồn cười một ai đó vừa nhắc tới Macgyver, bởi vì như cái kiểu tôi thích nó vậy, và khi tôi lên bảy, tôi cuốn cái dây quanh cái mũi khoan và tôi giống như là : "Mẹ ơi, con sẽ tới Olive Garden". |
O Secret Garden foi o que Maria chamou- lhe quando ela estava pensando nisso. Secret Garden là những gì Đức Maria được gọi là khi cô đã nghĩ đến việc nó. |
Amanhã, meia-noite, Devil's Garden, vem sozinho. Ngày mai, nửa đêm, DeVil'S Garden, đến một mình. |
O boxe também é uma parte muito importante da cena esportiva da cidade, com eventos como o Amateur Boxing Golden Gloves sendo realizado no Madison Square Garden a cada ano. Quyền anh cũng là một phần rất nổi bật trong nền thể thao thành phố với các sự kiện như "Amateur Boxing Golden Gloves" (Qăng tay vàng Quyền anh nghiệp dư) được tổ chức tại sân vận động Madison Square Garden hàng năm. |
Sr. Romano, existe verdade nas acusações, que a rapariga foi morta pelos seus homens no Devil's Garden? Ông Romano, lời buộc tội có đúng không rằng Cô gái đó bị giết bởi lệnh của ông Ô'Vườn Địa Ngục? |
Ver artigo principal: Concerto para Bangladesh Respondendo a um pedido de Ravi Shankar, Harrison organizou um evento beneficente, o Concerto para Bangladesh, que aconteceu em 1.o de agosto de 1971 e atraiu mais de 40 000 pessoas para dois shows no Madison Square Garden, em Nova Iorque. Bài chi tiết: Concert for Bangladesh Theo lời đề nghị của Ravi Shankar, Harrison tổ chức một buổi hòa nhạc từ thiện, Concert for Bangladesh, vào ngày 1 tháng 8 năm 1971 tại Madison Square Garden ở New York với sự chứng kiến của khoảng 40.000 khán giả. |
Hidenoshin Koyama, que construiu a Casa de Thomas Blake Glover, em Glover Garden, veio desta ilha. Hidenoshin Koyama, người xây dựng nên căn nhà của Thomas Blake Glover tại Vườn Glover, xuất thân từ quần đảo này. |
Outro projeto em que esteve envolvido foi Covent Garden. Toà nhà thường được gọi đơn giản là "Covent Garden". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Garden trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Garden
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.