horta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ horta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vườn rau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horta
vườn raunoun Nós vamos ter uma grande horta e nós vamos ter uma coelheira. Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ. |
Xem thêm ví dụ
Muitas pessoas trabalhavam em suas fazendas, e aqueles que tinham lotes de quatro mil metros quadrados na cidade cultivavam frutas, legumes e verduras em hortas domésticas. Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ. |
Com a retirada dos lavradores da sua lavoura e de suas hortas, para serem incorporados nas forças armadas compostas de milhões de homens, não se estenderia a fome sobre uma grande área, havendo pouco ou nada para satisfazê-la? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
O próprio Colombo relata no seu diário que cultivavam abóboras e algodão e que possuíam casas e "hortas de árvores". Chính Colombo đã kể lại trong nhật ký của mình rằng người dân ở đây trồng bí và bông và có nhà và trang trại đầy bóng cây. |
Nós vamos ter uma grande horta e nós vamos ter uma coelheira. Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ. |
A Igreja também está restaurando as plantações e oferecendo treinamento no cultivo de hortas domésticas. Giáo Hội cũng khôi phục lại mùa màng và cung cấp huấn luyện về cách trồng trọt. |
É verdade que poderíamos obter certa quantidade de conhecimento sobre como cultivar uma horta, mas nunca colheríamos nada! Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả! |
Então, porque não arranjam uma lupa e aprendem mais sobre os insetos que se alimentam na vossa horta, que vos mordem os braços, ou esvoaçam junto dos vossos ouvidos? Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn |
10 “A terra da qual você vai tomar posse não é como a terra do Egito, de onde vocês saíram, onde você semeava a semente e irrigava com o pé,* como uma horta. 10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau. |
No entanto, alguns críticos achavam que a confiança que Westcott e Hort tinham no Códice Vaticano era infundada. Tuy nhiên, một số nhà phê bình nghĩ rằng hai ông Westcott và Hort đã sai lầm khi tin tưởng cổ bản Kinh Thánh Vatican. |
Nunca, em hipótese alguma, mexa na minha horta Đừng bao giờ lảng vảng xung quanh cây của ta! |
Tínhamos uma pequena horta a alguns quilômetros de onde morávamos, e sempre havia muito a fazer para preparar a horta para cada estação. Chúng tôi có một khu vườn nhỏ cách xa nơi chúng tôi sinh sống một vài kilômét, và luôn luôn có rất nhiều việc phải làm để chuẩn bị khu vườn cho mỗi mùa. |
Se fôssemos seguir este modelo, o diagrama desta horta em especial e transpô-lo para a política da nossa agricultura federal, teríamos isto: milhares e milhares de milhões de dólares para sustentar meia dúzia de culturas, apenas com um pequeno espaço para frutas e vegetais. Nếu lấy ví dụ, biểu đồ của khu vườn kia biến ra chính sách nông nghiệp liên bang ta có thứ này hàng tỉ tỉ đô cần để hỗ trợ 1 vụ mùa thương phẩm nhỏ lẻ chỉ với 1 tí nhỏ dành cho rau quả. |
Essa irmã logo descobriu que as sacolas haviam sido deixadas por um irmão da congregação que tinha uma horta. Sau đó, chị được biết những túi đó là quà của một anh trong hội thánh thường trồng rau trong vườn. |
Imagine duas pessoas que têm uma horta e querem plantar legumes. Hãy xem minh họa này: Hai người đồng sở hữu một mảnh vườn và muốn trồng rau. |
Laura e Maria ajudavam-na a mondar a horta e a dar de comer aos vitelos e às galinhas. Laura và Mary giúp mẹ nhổ cỏ vườn, giúp mẹ cho mấy con bò con và lũ gà mái ăn. |
Ela admirou a minha bela horta e disse ao seu pai que o que ela mais queria no mundo Cô ta ngưỡng mô khu vườn xinh đẹp của ta... và nói với cha ngươi rất điều mà cô ta muốn hơn bất cứ thứ gì... trên thế giới là... |
Ela caminhou de volta para a primeira horta que ela tinha entrado e encontrou o velho homem cavando lá. Cô bước vào khu vườn nhà bếp đầu tiên cô đã bước vào và thấy cũ người đàn ông đào ở đó. |
Entretanto, quando o então líder pela independência e agora primeiro ministro, José Ramos Horta pronunciou-se em favor de hackear sites indonésios, a Connect Ireland lançou um comunicado condenando o uso de qualquer tipo de hacking como uso de arma política. .tl é um código ccTLD que não está no padrão ISO 3166-1, e o Departamento de Informações Tecnológicas de Timor-Leste está a trabalhar, juntamente com a Connect Ireland, para fazer uma transição segura e estável para o ccTLD .tl, onde qualquer site registado no domínio .tp tem garantido o mesmo domínio em .tl sem qualquer custo. Tuy nhiên, khi nhà lãnh đạo độc lập José Ramos Horta, giờ là Thủ tướng của Đông Timor, đã tuyên bố sẽ sử dụng hacker để tấn công các trang của Indonesia, Connect Ireland đã có cuộc họp báo chỉ trích việc sử dụng phương pháp hack, hầu như chỉ vì mục đích chính trị. .tl là ccTLD phù hợp với tiêu chuẩn ISO 3166-1, và Văn phòng Công nghệ Thông tin ở Đông Timor hiện đang hợp tác với Connect Ireland để đảm bảo một cuộc chuyển giao ổn định và an toàn đến ccTLD.tl, với những người đăng ký hiện tại ở tên miền.tp được đảm bảo sẽ có cùng tên miền ở.tl mà không mất phí. |
Alguns cultivam uma pequena horta e vendem os produtos no mercado. Một số người trồng một ít rau trên mảnh vườn nhỏ và đem ra chợ bán. |
Num caso assim, a horta até pode produzir alguma coisa, mas não tanto quanto produziria se as duas pessoas tivessem concordado no que fazer e se empenhado juntas para alcançar seu objetivo. Như vậy, sản lượng của vườn rau chỉ ở một mức độ nhất định, chứ không nhiều bằng khi cả hai người đều thống nhất phải làm gì và rồi hợp tác để thực hiện mục tiêu. |
Além disso, ensinou-me a lavar roupa, cuidar da horta e de umas cem galinhas. Thêm vào đó, mẹ dạy tôi giặt quần áo, làm vườn và trông nom một trăm con gà. |
As estufas de Almeria, Espanha, são horta da Europa. Đó là những nhà kính ở Almeria, Tây Ban Nha, một vườn thực vật của châu Âu. |
Há muitas escolas que fazem programas de hortas na escola. Có rất nhiều trường học làm chương trình ruộng đến trường. |
Porque não um pacote de estímulo às hortas? Sao k là nâng cao cho nhà vườn? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới horta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.