garrison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garrison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garrison trong Tiếng Anh.

Từ garrison trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng quân, đơn vị đồn trú, đồn trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garrison

đóng quân

verb

Did you think that a garrison on open ground would go undefended?
Mày nghĩ một đội quân đóng quân ở vùng đất trống mà không phòng bị hả?

đơn vị đồn trú

noun

But city garrisons can't stand up to them.
Nhưng các đơn vị đồn trú không thể chống lại được chúng.

đồn trại

verb

Xem thêm ví dụ

General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore.
Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore.
It might first have been the garrison of Armenian lands which had been under the control of the Roman Empire.
Đầu tiên là đơn vị đồn trú trên những vùng đất của Armenia mà nằm dưới sự kiểm soát của Đế chế La Mã.
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus.
Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz.
Much like Julius Caesar's legions at the Battle of Alesia, the Turkish 6th Army under the command of Halil Kut Pasha had to fight off a major British effort to relieve the Kut garrison while maintaining the siege.
Rất giống với các binh đoàn của Julius Caesar trong trận Alesia, Tập đoàn quân số 6 của Thổ Nhĩ Kỳ do Halil Kut Pasha phải đẩy lùi một nỗ lực lớn của quân Anh để giải vây cho đội quân đồn trú tại Kut trong khi cuộc vây hãm tiếp diễn.
Robert soon left Avalona and sailed to the island of Corfu, which surrendered because of a small garrison.
Robert sớm rời khỏi Avalona và đi thuyền tới đảo Corfu, nơi mà các đơn vị đồn trú ít ỏi dường như đã đầu hàng ngay lập tức.
In the end, to advance into Jeolla Province, Ankokuji's men had to try going north around the insecure grounds and within the security of the Japanese-garrisoned fortresses.
Cuối cùng, để tiến vào đạo Toàn La, lính của Ankokuji phải thử đi lên phía Bắc xung quanh các vùng chưa chiếm được và trong vòng an ninh của các đồn lũy Nhật Bản.
The garrison of Moesia Secunda included Legio I Italica and Legio XI Claudia, as well as independent infantry units, cavalry units, and river flotillas.
Các đơn vị đồn trú của Moesia Secunda bao gồm Legio I Italica và Legio XI Claudia, cũng như các đơn vị bộ binh độc lập, đơn vị kỵ binh, và đội tàu sông.
He commanded about 15,000 soldiers in the garrison, most of whom were based across the border in mainland China.
Ông chỉ huy khoảng 15.000 binh sĩ trong đơn vị đồn trú, hầu hết trong số đó là người có căn cứ ở bên kia biên giới tại Trung Quốc đại lục.
He undertook the risky maneuver of splitting his army so that he could continue north into Maryland while simultaneously capturing the Federal garrison and arsenal at Harpers Ferry.
Ông đã chấp nhận một cuộc tiến quân đầy nguy hiểm trong khi chia nhỏ lực lượng để vừa có thể tiếp tục bắc tiến vào Maryland vừa đánh chiếm được đồn binh và kho vũ khí của miền Bắc tại Harpers Ferry.
Talbot acceded to the pleas of the town commanders, abandoning his original plan to wait for reinforcements at Bordeaux, and set out to relieve the garrison.
Talbot chấp nhận lời thỉnh cầu của những người chỉ huy thành phố, từ bỏ ý định ban đầu là ngồi chờ quân cứu viện tại Bordeaux, và đem quân đi giải vây cho thành phố.
Departing San Diego on 6 January 1942, Yorktown and her consorts covered the movement of Marines to Pago Pago in Tutuila to augment the garrison already there.
Rời San Diego ngày 6 tháng 1 năm 1942, Yorktown cùng các tàu phối thuộc bảo vệ cho cuộc chuyển quân của Thủy quân Lục chiến đến Tutuila và Pago Pago bổ sung cho các lực lượng hiện có tại đây.
The general war that had been initiated by the French nobles continued in Flanders, Catalonia and Italy, wherever a Spanish and a French garrison were face to face, and Condé, with the wreck of his army, openly and definitely entered the service of the king of Spain.
Cuộc chiến tranh nói chung do chính giới quý tộc Pháp khởi xướng vẫn tiếp tục nổi lên ở các xứ Flanders, Catalunya và nước Ý, bất cứ nơi nào mà một đơn vị đồn trú Tây Ban Nha và Pháp gáp mặt đối chọi lẫn nhau, và Condé cùng với đám tàn quân bại tướng đã công khai trước bàn dân thiên hạ là mình sẽ sang phụng sự vua Tây Ban Nha.
After Memphis, Heliopolis, Giza and the Byzantine fortress of Babylon-in-Egypt, Fustat was a new city built as a military garrison for Arab troops.
Sau khi Memphis, Heliopolis, Giza và Pháo đài Babylon (Ai Cập) của Byzantine, Fustat là một thành phố mới được xây dựng như là một đơn vị đồn trú quân sự cho quân đội Ả Rập.
It was not possible, financially and militarily, to leave a garrison on each island.
Chính thức thì đã không còn người Tatar Krym nào ở lại bán đảo, mọi cấp bậc.
Two weeks ago, Balochi rebels attacked a Pakistani military garrison, and this was the flag that they raised over it.
Chỉ hai tuần trước đây những người nổi dậy ở Baluchistan đã tấn công một đơn vị đồn trú của Pakistan và lá cờ này được cắm.
Garrison filed charges against New Orleans businessman Clay Shaw (Tommy Lee Jones) for his alleged participation in a conspiracy to assassinate the President, for which Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) was found responsible by the Warren Commission.
Garrison đệ đơn cáo buộc chống lại doanh nhân New Orleans: Clay Shaw (Tommy Lee Jones) cho sự tham gia của ông trong một âm mưu ám sát Tổng thống, mà Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) đã được cho là thủ phạm sau hai cuộc điều tra của chính phủ: Ủy ban Warren, và Hạ viện Hoa kỳ về vụ ám sát (trong đó kết luận rằng thủ phạm bắn súng có tên Oswald).
In the event, his raid failed, and the retreating troops even spread their panic amongst the garrisons of the other forts.
Trong sự kiện này, cuộc tấn công của ông ta đã thất bại, và thậm chí đạo quân bại trận còn gây nên sự hoảng sợ giữa các đơn vị đồn trú trong những pháo đài khác.
During the May 1958 crisis, French paratroopers landed on Corsica on 24 May, garrisoning the island in a bloodless action called Opération Corse.
Trong cuộc khủng hoảng tháng 5 năm 1958, các lính dù Pháp từ quân đoàn Algérie đã đổ bộ lên Corse vào ngày 24 tháng 5, tiến hành một hành động không đổ máu trên đảo gọi là "Chiến dịch Corse."
According to the map, the garrison is located underneath that sentry tower.
Theo như bản đồ, các đồn trú nằm ớ dưới các tháp canh.
In the 9th century, the Unified Silla established a garrison on the island to combat piracy.
Vào thế kỷ 9, Tân La Thống nhất đã thành lập một đơn vị dồn trú trên đảo để chống lại hải tặc.
I did not say the whole garrison.
Ta không nói toàn bộ đơn vị.
As such, for much of their service, they were used for running supplies, particularly men and matériel, to isolated garrisons such as during the Siege of Tobruk and Malta in Operation Harpoon.
Vì vậy trong hầu hết quãng đời hoạt động, chúng thường được sử dụng để tiếp liệu, đặc biệt là nhân sự và hàng quân nhu đến những đơn vị đồn trú bị cô lập, như vụ bao vây Tobruk và Malta trong Chiến dịch Harpoon.
Philip marched first to Thebes, which surrendered to him; he expelled the Theban leaders who had opposed him, recalled those pro-Macedonian Thebans who had previously been exiled, and installed a Macedonian garrison.
Philippos II thoạt tiên hành binh tới thành Thebes, người Thebes thấy thế phải đầu hàng; ông đã trục xuất các lãnh đạo Thebes đã chống đối ông, và chiêu hồi những người Thebes thân Macedonia đã từng bị đánh bật, và lập nên lực lượng đồn binh Macedonia đây.
During World War II, the island served as home to a 114-man German garrison, which defended a key radar station.
Trong Thế chiến II, Ventotene là đồn trú cho 114 lính Đức, bảo vệ một trạm radar quan trọng.
The garrison of Rome.
Đơn vị đồn trú của La Mã.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garrison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.