garments trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garments trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garments trong Tiếng Anh.

Từ garments trong Tiếng Anh có nghĩa là y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garments

y phục

noun

Mourners dressed in special black garments wail, frantically throwing themselves to the ground in sorrow.
Những người mặc y phục đen đang vật vã khóc lóc thảm thiết.

Xem thêm ví dụ

Most houses in Asia and India have a cotton garment.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
6 When the message reached the king of Ninʹe·veh, he rose up from his throne and took off his royal garment and covered himself with sackcloth and sat down in the ashes.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
116 46 Healed by Touching Jesus’ Garment
116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su
You must not remain silent when your servant is without his garment.”
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
Earlier, at Acts 1:10, angels are indirectly referred to as “men in white garments.”
Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”.
30 Immediately Jesus realized in himself that power+ had gone out of him, and he turned around in the crowd and asked: “Who touched my outer garments?”
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
“... As they were much perplexed thereabout, behold, two men stood by them in shining garments:
“... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ.
The new dyes and materials enabled wealthy Roman women to wear a stola —a long, ample outer garment— of blue cotton from India or perhaps yellow silk from China.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Why do the Pharisees enlarge their scripture-containing cases and lengthen the fringes on their garments?
Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn?
I draped a few garments round me and went in.
Tôi treo một hàng may mặc quanh tôi và đã đi.
If the creditor took the debtor’s outer garment as a pledge, he had to return it by nightfall, for the debtor likely needed it to keep warm at night. —Deuteronomy 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
*+ 15 If anyone,* whether a native or a foreigner, eats an animal found dead or one torn by a wild animal,+ he must then wash his garments and bathe in water and be unclean until the evening;+ then he will be clean.
+ 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch.
4 True Christians strive to ‘deaden their body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness,’ and they work at removing any old garment having a fabric of wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
15 The message is clear: If we want to survive Armageddon, we must remain spiritually alert and keep the symbolic garments that identify us as faithful Witnesses of Jehovah God.
15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
8 So they said to him: “He was a man with a garment of hair+ and a leather belt around his waist.”
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
3 And it shall come to pass that the alife of king Noah shall be valued even as a garment in a hot bfurnace; for he shall know that I am the Lord.
3 Và chuyện rằng, ađời của vua Nô Ê sẽ chỉ giá trị như một chiếc áo trong blò lửa nóng; vì hắn sẽ biết ta là Chúa.
37 And it came to pass that the Lord said unto me: If they have not charity it mattereth not unto thee, thou hast been faithful; wherefore, thy garments shall be made aclean.
37 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng tôi rằng: Nếu họ không có lòng bác ái thì điều đó chẳng ảnh hưởng gì đến ngươi, vì ngươi đã trung thành, vậy nên, y phục của ngươi sẽ được atẩy sạch.
(Luke 22:14, 15) After a while the apostles are surprised to see Jesus get up and put his outer garments to one side.
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên.
Such appliances of saekdong has been used throughout hanbok such as jeogori (a short jacket with sashes), magoja (a buttoned jacket), durumagi (an overcoat) and among other garments.
Những phụ kiện của saekdong thường được sử dụng khi mặc hanbok như jeogori (áo khoác ngắn với sọc), magoja (áo khoác có nút), durumagi (áo khoác) mà một số loại khác.
36 Then he said to them: “But now let the one who has a money bag take it, likewise a food pouch, and let the one who has no sword sell his outer garment and buy one.
36 Rồi ngài bảo: “Nhưng bây giờ, ai có túi tiền và túi đựng thức ăn hãy mang theo; ai không có gươm, hãy bán áo ngoài mà mua.
To what may Jesus have alluded when he said, “Happy is the one that stays awake and keeps his outer garments”?
Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”?
And it was discovered, and WHO endorses this, that a clean cotton garment folded eight times over, can reduce bacteria up to 80 percent from water sieved through.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc.
"""Ah,"" he murmured, sliding the garment over her shoulders, ""that was what we needed."""
“Ah”, anh lầm bầm, trượt cái áo khỏi vai cô, “Đó là những gì chúng ta cần.”
A retired garment factory worker in her mid 50s, she says: “Our house was in a very bad condition.
Là một công nhân nhà máy dệt hơn 50 tuổi đã nghỉ hưu, bà cho biết: “Nhà của chúng tôi đã rất tồi tàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garments trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.