silk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silk trong Tiếng Anh.

Từ silk trong Tiếng Anh có các nghĩa là lụa, tơ, vải lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silk

lụa

noun (fiber)

Where can I buy silk?
Tôi có thể mua tơ lụa ở đâu?

noun (One of the finest textiles, obtained from cocoons of certain species of caterpillars; it is soft, very strong and absorbent and has a brilliant sheen.)

Where can I buy silk?
Tôi có thể mua lụa ở đâu?

vải lụa

noun (fabric)

In France, a few yards of silk can make a nobleman.
Ở Pháp, chỉ cần vài thước vải lụa là thành quý tộc rồi.

Xem thêm ví dụ

The silk chiffon Antoinette dress.
Cái váy voan lụa Antoinette.
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside.
Mỗi tuyến nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein bị tắc bên trong.
The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul).
Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay.
Each band of silk had a sampling capacity of 500 nautical miles.
Mỗi dải lụa có khả năng lấy mẫu cho 500 hải lý.
The Far East was also known, for it was a source of fine silk.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
This is the silk that's used to make the frame and radii of an orb web, and also the safety trailing dragline.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
The use of silk increased, and courtiers of the later Empire wore elaborate silk robes.
Việc sử dụng lụa tăng lên, và các cận thần của Đế chế sau này đều mặc áo choàng lụa tinh xảo.
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine.
Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên.
The new dyes and materials enabled wealthy Roman women to wear a stola —a long, ample outer garment— of blue cotton from India or perhaps yellow silk from China.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc vàng của Trung Quốc.
For example, this garden spider can make seven different kinds of silks.
Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại khác nhau.
Silk road connotes independence and mutual trust.
Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.
After the reign of Justinian I, the manufacture and sale of silk became an imperial monopoly, only processed in imperial factories, and sold to authorized buyers.
Sau triều đại Justinian I, việc sản xuất và bán lụa trở thành một độc quyền của hoàng gia, lụa chỉ được sản xuất trong các nhà máy đế quốc, và chỉ bán cho những người mua được uỷ quyền.
For decades scientists have studied the silk produced by orb-weaving spiders.
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu của loại nhện giăng tơ.
De Vries attributes this decline to the loss of the spice trade (to the Dutch and English), a declining uncompetitive textile industry, competition in book publishing due to a rejuvenated Catholic Church, the adverse impact of the Thirty Years' War on Venice's key trade partners, and the increasing cost of cotton and silk imports to Venice.
De Vries cho rằng sự suy giảm này do mất thương mại gia vị (đến Hà Lan và Anh), sự suy giảm của ngành công nghiệp dệt không cạnh tranh, cạnh tranh trong xuất bản sách do một Giáo hội Công giáo được phục hồi, tác động bất lợi của Chiến tranh Ba mươi năm đối với các đối tác thương mại quan trọng của Venice và chi phí nhập khẩu bông và lụa ngày càng tăng ở Venice.
Gibbons noted an unintended theme was contrasting the mundane and the romantic, citing the separate sex scenes between Nite Owl and Silk Spectre on his couch and then high in the sky on Nite Owl's airship.
Ví dụ Gibbons đã đề cập tới một chủ đề xuất hiện trong loạt truyện không hề theo dự tính trước của các tác giả, đó là sự tương phản giữa trần tục và lãng mạn thông qua những cảnh ân ái giữa Nite Owl và Silk Spectre trong nhà của Nite Owl và sau đó là trên cao trong chiếc phi thuyền.
On January 20, 2010, India submitted a tentative list of Silk Road sites divided into 12 components.
Ngày 20 tháng 1 năm 2010, Ấn Độ đã đệ trình một danh sách dự kiến của các địa điểm của con đường tơ lụa chia thành 12 phần.
Gumfoot silk
Mạng trên mặt đất
I visited villages in India where entire families were enslaved in the silk trade.
Tôi đã đến nhiều làng ở Ấn Độ, nơi nhiều gia đình bị làm nô lệ trong buôn bán lụa.
My father’s family immigrated from Syria in 1911 and were in the silk business.
Gia đình cha tôi di cư từ Syria vào năm 1911 và kinh doanh trong ngành tơ lụa.
" His supple muscles move under the silk of the kimono. "
" Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. "
Since ancient times the Chinese have used twisted silk for strings, though today metal or nylon are more frequently used.
Người Trung Quốc xưa thường dùng để làm dây đàn, khác với ngày nay thường dùng dây kim loại hay nylon.
The treaty was signed in 1141, and under it the Southern Song agreed to paying tribute of 250,000 taels and 250,000 packs of silk to the Jin every year (until 1164).
Hiệp ước đã được ký vào năm 1141 và theo đó, Nam Tống đã đồng ý cống nạp 250.000 lạng và 250.000 cuộn lụa cho Kim mỗi năm (cho đến năm 1164).
But the beauty of it is that it's just silk and sticks.
Nhưng vẻ đẹp của nó chỉ là tơ lụa và gậy.
During this boom, however, the Japanese silk industry began to sacrifice the quality of its silk for quantity, which rapidly harmed the reputation of Japan as a raw silk manufacturer.
Tuy nhiên, chính sự bùng nổ đã khiến ngành công nghiệp lụa Nhật Bản bắt đầu phải hy sinh chất lượng để tăng số lượng, khiến danh tiếng của vải thô lụa Nhật Bản bị suy giảm.
The text notes that silk produced there travelled to neighbouring India via the Ganges and to Bactria by a land route.
Văn bản lưu ý rằng lụa sản xuất ở đó đã du hành đến Ấn Độ bên cạnh qua sông Hằng và tới Bactria bằng đường bộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới silk

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.