gasóleo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gasóleo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gasóleo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gasóleo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dầu diesel, động cơ diesel, Động cơ Diesel, dầu mỏ, dầu thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gasóleo

dầu diesel

(diesel fuel)

động cơ diesel

(diesel engine)

Động cơ Diesel

(diesel engine)

dầu mỏ

dầu thô

Xem thêm ví dụ

Sabem quanto gasóleo o vosso barco derrama por hora?
Biết con tàu đó tiêu thụ bao nhiêu dầu diesel 1 giờ không?
Temos um programa com a Exxon Mobile para tentar desenvolver novas estirpes de algas que consigam capturar eficazmente o dióxido de carbono da atmosfera ou de fontes concentradas, produzir novos hidrocarbonetos que possam ir para as refinarias para produzir gasolina normal e gasóleo a partir de CO2.
Chúng tôi có một chương trình với Exxon Mobile để thử nghiệm và phát triển những giống tảo mới có thể bắt CO2 một cách có hiệu quả từ bầu khí quyển hoặc từ những nguồn tập trung, tạo ra những hydrocarbon mới có khả năng đưa vào nhà máy tinh chế của họ để tạo ra xăng dầu thông thường. và nguên liệu diesel từ CO2
Numa experiência conduzida em conjunto com S. A. Thomas, um dos principais contribuidores da indústria da biorremediação, um talhão de solo contaminado com gasóleo foi inoculado com micélios de Pleurotus ostreatus; nos talhões de controlo foram usadas técnicas tradicionais de biorremediação (bactérias).
Trong một thí nghiệm được tiến hành kết hợp với Batelle, một đóng góp chính trong ngành công nghiệp xử lý sinh học, một ô đất bị ô nhiễm dầu diesel đã được tiêm lên với nấm trứng; Các kỹ thuật xử lý sinh học truyền thống (vi khuẩn) được sử dụng trên các ô điều khiển.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gasóleo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.