gastronomia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastronomia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastronomia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gastronomia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ẩm thực, liệu lí học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastronomia

ẩm thực

noun

liệu lí học

noun

Xem thêm ví dụ

Eis a nova história da gastronomia.
Đây là lịch sử mới của ẩm thực.
Dizer que tanto o prato quanto quem o fez desafiam minha pré-concepção... sobre gastronomia é extremamente superficial.
Tôi muốn nói rằng cả bữa ăn và người làm ra nó đã thách thức những định kiến của tôi rằng việc nấu ăn ngon là không quá như tôi nghĩ.
Língua, literatura, gastronomia, arte, arquitetura, música, espiritualidade, filosofia, misticismo (etc.), fazem parte do patrimônio cultural do mundo pan-árabe.
Ngôn ngữ văn học, ẩm thực, nghệ thuật, kiến trúc, âm nhạc, tâm linh, triết lý, thần bí (...) đều là một phần của di sản văn hóa của các khối quốc gia Ả Rập.
A expressão "gastronomia molecular" foi criada em 1988, pelo físico húngaro Nicholas Kurti, da Universidade de Oxford, e pelo químico francês Hervé This.
Thuật ngữ "ẩm thực phân tử" được đặt ra vào năm 1988 bởi nhà vật lý quá cố Oxford Nicholas Kurti và nhà hóa học INRA người Pháp Hervé This.
O fígado, os pulmões, as cabeças, os rabos, os rins, os testículos, todas essas coisas que são tradicionais, partes deliciosas e nutritivas da nossa gastronomia, vão para o lixo.
Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải.
Durante o 10o Congresso Internacional de Gastronomia, Hospitalidade e Turismo (CIHAT) realizado em 1997, a cidade recebeu o título de "Capital Mundial da Gastronomia" de uma comissão formada por representantes de 43 nações.
Trong Đại hội Quốc tế về ẩm thực, Khách sạn và Du lịch (Cihat) năm 1997, thành phố này đã nhận được danh hiệu "Thủ đô Ẩm thực Thế giới" từ một ủy ban do đại diện của 43 quốc gia.
Maravilhas da Gastronomia.
Nguyễn Phúc Lương Diệu.
Além disso, muitos Local Guides acessam o Connect para saber mais sobre fotografia, gastronomia e viagens.
Ngoài ra, nhiều Local Guide truy cập Connect để tìm hiểu thêm về nhiếp ảnh, thực phẩm và du lịch.
Hoje, a gastronomia tailandesa é bem diversificada, mas a maioria das refeições inclui uma variedade de pimentas amarelas, verdes e vermelhas com pastas de caril dessas mesmas cores.
Ngày nay, món Thái rất đa dạng nhưng hầu hết đều có các loại ớt vàng, xanh, đỏ và bột cà ri với màu sắc tương ứng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastronomia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.