gatinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gatinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gatinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gatinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mèo con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gatinha

mèo con

noun

A professora me contou a respeito de um menino que levou um gatinho para a sala de aula.
Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.

Xem thêm ví dụ

Rolando uns sobre os outros como gatinhos, eles lutam, saltam sobre os amiguinhos e pulam no meio do capim alto.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
Já estou olhando, gatinha.
Đang xử .
Seria como um gatinho para ele.
Với hắn ông chỉ là con mèo con.
Sabes sim, meu gatinho.
Ô, có, anh biết, cục cưng.
(Isaías 40:26) O riso duma criança quando vê um cachorrinho tentando pegar a própria cauda, ou um gatinho brincando com um novelo de lã — não sugere isso que Jeová, o “Deus feliz”, tem senso de humor?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
" Gatinho de Cheshire ", ela começou, timidamente, como ela não fez em todos sabemos se seria como o nome: no entanto, ele apenas sorriu um pouco mais.
Cheshire Puss, cô bắt đầu, chứ không phải rụt rè, cô không biết liệu nó sẽ như tên: tuy nhiên, nó chỉ nhe răng cười một chút rộng hơn.
Meninas, parem de atormentar o pobre gatinho.
Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi.
A professora me contou a respeito de um menino que levou um gatinho para a sala de aula.
Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.
Mas eu continuava... — isto é uma nuvem gatinha.
Đây là đám mây mèo con.
Não é, gatinha?
Phải không, cưng?
a indicar às pessoas um levantamento geológico dos EUA O 10.o era sobre gatinhos num tapete rolante — já sabem como é a Internet.
cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn
Obrigado, gatinha.
Cảm ơn con.
Assistindo aos gatinhos.
Chúng tôi đang ngắm những còn mèo này.
Desculpe, gatinha.
Ôi anh xin lỗi, em yêu.
Eu só estava querendo provar que vocês gatinhas são lésbicas mesmo.
Tôi chỉ muốn kiểm chứng hai người là đồng tính nữ thực sự mà thôi.
Tudo ia bem até que uma das crianças perguntou: “É um gatinho macho ou fêmea?”
Mọi việc đều suông sẻ cho đến khi một trong các em học sinh hỏi: “Đó là con mèo đực hay mèo cái vậy?”
Como um gatinho assustado?
Như con mèo con run sợ?
Lindsey estava na cozinha com um menino gatinho, por mais vampiro que fosse!
Lindsey đứng trong bếp cạnh một chàng trai dễ thương, dù giống ma cà-rồng hay không!
Por exemplo, é possível criar um pacote de conteúdo chamado "Gatinhos", baseado em uma combinação de metadados e vídeos adicionados manualmente e, em seguida, segmentar anúncios para brinquedos de gato nesse pacote.
Ví dụ: bạn có thể tạo một gói nội dung được gọi là "Kittens" dựa trên sự kết hợp của siêu dữ liệu và video được thêm theo cách thủ công, sau đó nhắm mục tiêu quảng cáo cho đồ chơi về mèo đến gói đó.
Chega mais, gatinha!
Lại gần đây nào cưng!
É só um gatinho”.
Đó chỉ là một con mèo con thôi mà.”
Sim, és tão fofinha, gatinha linda.
em là bánh nướng mịn của anh mà.
Seu apelido é gatinha.
Tên thân mật của cô là Cat hoặc Mèo.
(O Que É Que Há, Gatinha?
(Mày bị chập mạch cái gì vậy, thằng đần?).
Ela é a gatinha loira mais linda que você já viu?
Nhưng cũng chưa thấy ai lì như vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gatinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.