gazela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gazela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gazela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gazela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là linh dương, linh dương gazen, họ hươu nai, con nai, hươu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gazela

linh dương

linh dương gazen

(gazelle)

họ hươu nai

(deer)

con nai

(deer)

hươu

(deer)

Xem thêm ví dụ

Tenho certeza que corre como uma gazela.
Dám chắc cô chạy nhanh như một con linh dương.
26: Rommel ataca a linha de defesa da Gazela e atravessa o Egito; Tobruk continua a segurar no entanto.
26: Rommel tiến đánh phòng tuyến Gazala và tiến vào Ai Cập; nhưng Tobruk vẫn tiếp tục trụ vững.
+ 22 Você deve comê-lo dentro das suas cidades;* tanto o impuro como o puro podem comê-lo, assim como se comeria uma gazela e um cervo.
+ 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai.
"Gazela, matei-te pelo toque delicado da tua pele, "por ser tão fácil estar pregado numa tábua "num material envelhecido como um papel branco de magarefe.
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
Um leão é mau porque destroça uma gazela?
Con sư tử có độc ác không khi nó xé xác con linh dương?
Vamos, conte-me sua história, e a da autora destas gazelas.
Hãy kể cho tôi nghe câu chuyện của anh cũng như về cuộn da này.
Crias gêmeas de uma gazela.
Đôi song sinh của linh dương mẹ.
Tanto a pessoa impura como a pura podem comer, assim como você comeria uma gazela ou um cervo.
Người ô uế lẫn người tinh sạch đều có thể ăn như ăn linh dương hoặc nai.
Shyam Sunder salvou uma gazela chincara nas proximidades de sua cidade, no Rajastão.
Shyam, một người Sunder, vừa cứu một con linh dương chinkara ở ngoại ô thị trấn Rajasthan.
O círculo da vida aparece nas pernas das gazelas que saltam.
Vòng tròn của cuộc sống đi đến trong các bánh xe những con linh dương nhảy qua.
Ela faz referência a ser veloz como uma gazela ou um leopardo, cauteloso como uma serpente e inocente como uma pomba.
Đôi khi Lời Đức Chúa Trời còn dùng đặc tính của động vật để minh họa.
Um jogo chamado co-evolução. A co-evolução é, nesta imagem em particular, entre chitas e gazelas.
Ván cờ này là sự đồng tiến hóa và trong bức tranh này, là đồng tiến hóa giữa beo và nai.
A gazela enfrenta agora a questão humana mais periclitante...
Con sơn dương giờ đây đang đối diện với vấn đề muôn thuở của nhân loại...
A gazela deitou ao lado de Rama dando-lhe sua própria vida.
Con linh dương nằm xuống cạnh Rama, trao cho chàng cuộc sống của nó.
9 Meu querido é como uma gazela, como um filhote de corça.
9 Người yêu của tôi như linh dương, như nai tơ.
Para mantê-los ela precisa matar algo grande, como uma gazela, praticamente todos os dias.
Để nuôi sống chúng, báo mẹ phải giết những con mồi to lớn như linh dương, hầu như hằng ngày.
Espantaremos gazelas, mas passaremos pelo campo dos búfalos novamente.
Ta có thể dọa lũ linh dương, nhưng ta sẽ lại đi ngang qua chỗ bò rừng.
Fala-se disso nestes tempos modernos, mas a ideia é que, de algum modo, por trás de lugares como o Vale do Silício, o segredo eram diferentes tipos de mecanismos que geram mercado, a iniciativa privada, seja se tratando de um setor dinâmico de capital de risco, que é capaz de providenciar esse financiamento de alto risco para essas empresas inovadoras, as gazelas, como as chamamos comumente -- de que os bancos tradicionais têm medo -- ou seja por diferentes tipos de políticas de comercialização realmente bem sucedidas, que na verdade, permitem que essas empresas levem suas grandes invenções, produtos, para o mercado, e superar esse fase de Vale da Morte assustador em que muitas empresas quebram.
Nó được nói đến bằng nhiều quan điểm mới như thế này đây, nhưng ý tưởng là bằng cách nào đó, đằng sau những nơi như Thung lũng Silicon, bí mật là vô vàn cơ chế tạo ra thị trường khác nhau, những sáng kiến cá nhân, dù cho là về lĩnh vực đầu tư mạo hiểm nhiều biến động mà có thể mang đến tài chính rủi ro cao cho các công ty cải tiến trên, mà chúng ta vẫn thường gọi là những con linh dương, điều mà các ngân hàng truyền thống đang e ngại, hoặc nhiều chính sách thương mại hóa vô cùng thành công những chính sách này cho phép các công ty mang những phát minh vi đại, những sản phẩm của họ, đến với thị trường và thực sự hồi phục, từ sau giai đoạn Thung lũng Chết đáng sợ khi mà rất nhiều công ty lần lượt thất bại.
+ 4 Estes são os animais que vocês podem comer:+ o boi, a ovelha, a cabra, 5 o cervo, a gazela, o corço, a cabra-montesa, o antílope, a ovelha selvagem e a ovelha montesa.
+ 4 Đây là những thú vật anh em có thể ăn:+ bò, cừu, dê, 5 nai, linh dương nhỏ,* hoẵng, dê rừng, linh dương, cừu rừng và cừu núi.
Crias gêmeas de uma gazela,+
Đôi song sinh của linh dương mẹ,+
22 As provisões diárias de Salomão eram 30 coros* de farinha fina e 60 coros de farinha comum, 23 bem como 10 cabeças de gado bovino de engorda, 20 de gado criado no pasto, 100 ovelhas, além de alguns cervos, gazelas, corços e também cucos criados para consumo.
22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo.
Cerca de 19 hienas mataram 92 gazelas e feriram gravemente 27, comendo apenas 16%.
Có tới 19 con linh cẩu đã chết đã giết chết 82 con của linh dương Thomson và làm bị thương 27 con, nhưng chúng chỉ ăn 16%.
As refeições incluíam carne de boi, de carneiro, de gazela, peixe e aves assados, grelhados ou cozidos — todos servidos com molhos de alho picantes e uma variedade de legumes e queijos.
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai.
“Terá de acontecer que, qual gazela afugentada e qual rebanho sem alguém que os reúna, virar-se-ão cada um para o seu próprio povo; e fugirão, cada um para a sua própria terra.”
“Bấy giờ, ai nấy như con hươu bị đuổi, như bầy chiên không người nhóm lại, sẽ trở lại cùng dân mình, sẽ trốn về xứ mình”.
14 Como uma gazela perseguida e como um rebanho que não tem ninguém para o reunir,
14 Như linh dương bị săn đuổi và bầy không ai gom lại,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gazela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.