get worse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get worse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get worse trong Tiếng Anh.

Từ get worse trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu đi, thêm, tăng giá, gia tăng, xấu hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get worse

xấu đi

thêm

tăng giá

gia tăng

xấu hơn

Xem thêm ví dụ

Without attention they will likely get worse.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
He's getting worse.
Tình hình cậu đang tệ đi.
But wait, it gets worse".
Đợi có hiệu quả, thì mở rộng ra.”
It's only gonna get worse.
Nó chỉ tệ hơn thôi.
I get worse-looking and he gets better-looking, and it's so fucking unfair.
Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng.
I'm only gonna get worse.
Em sẽ chỉ tệ hơn thôi
Damon said that she's getting worse.
Damon bảo rằng sức khỏe bà ấy ngày càng tệ hơn.
HURT: And it gets worse.
Có nơi còn tồi tệ hơn.
It just gets worse when I'm sensitive.
Thì chỉ là, khi nào em mẫn cảm thì có nặng hơn.
But it gets worse.
Nhưng mọi sự còn tệ hơn nữa.
So, the signs might indicate that the complexity crunch is only going to get worse.
Vậy nên, những dấu hiệu đã chỉ ra rằng cái đống lộn xộn phức tạp đó sẽ chỉ càng ngày càng tệ đi.
16 But someone may say: ‘Conditions are getting worse, not better.
16 Song có người sẽ nói: “Trên thực tế thì tình trạng càng ngày càng xấu thêm.
You are getting worse.
Ngươi ngày càng tệ hơn.
Things only get worse when Valdespino sneaks Julián off the palace grounds, leaving their phones behind.
Mọi thứ trở nên tồi tệ hơn khi Valdespino lẻn vào và đưa Julián khỏi khuôn viên Cung điện, không cầm theo điện thoại.
And it will get worse.
Sẽ có thêm nhiều tòa nhà.
And it gets worse, I crashed it into your house.
Và tệ hơn nữa là, tôi đã đâm phải nhà anh.
The situation is getting worse
Tình hình trở nên tồi tệ hơn
It gets worse.
Tệ hơn nữa.
His symptoms are getting worse, which means the tumors are growing.
Triệu chứng của cậu ấy ngày càng tệ chứng tỏ là khối u đang lớn dần.
* If your insomnia occurs almost every night and is getting worse
* Nếu hầu như tối nào bạn cũng bị mất ngủ và tình trạng này càng ngày càng tệ hại hơn
After a long night on top of the mountain, the weather is only getting worse.
Sau một đêm dài trên đỉnh núi, thời tiết ngày càng xấu thêm.
Brenda’s emotional and mental health only gets worse, which leads to her being institutionalized.
Sự rộng lượng và khoan dung của Belle đã làm Quái thú cảm động, và nó bắt đầu cư xử lịch thiệp hơn với nàng.
Is it my imagination, or is this shit getting worse?
Đấy là tao đang còn ngủ mơ hay sự thật cứt đái đang tệ đi?
And it's about to get worse.
Tình trạng có vẻ xấu hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get worse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get worse

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.