getaway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ getaway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ getaway trong Tiếng Anh.
Từ getaway trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mở máy chạy, sự chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ getaway
sự mở máy chạyadjective |
sự chạy trốnadjective |
Xem thêm ví dụ
In 2010, Branch and R&B/hip-hop producer Timbaland collaborated on a pop/R&B song entitled "Getaway" and released a video. Năm 2010, Branch hợp tác với nhà sản xuất R&B/hip-hop Timbaland trong 1 ca khúc pop/R&B mang tên "Getaway". |
But a bank, you need a lookout, a getaway driver. Nhưng nhà băng cậu cần người trông trước ngó sau và cả lái xe. |
Ten men were responsible for carrying out the attacks: five released the sarin, while the other five served as getaway drivers. Mười người đàn ông có trách nhiệm thực hiện các cuộc tấn công: năm người xả khí sarin, trong khi năm người khác làm người lái xe đưa những người xả khí rời khỏi nơi gây án. |
The accompanying music video for the song portrays Gaga singing it in various costumes and playing strip poker in a getaway villa. Video âm nhạc minh họa cho bài hát diễn tả Gaga trong những bộ trang phục khác nhau và chơi trò cờ bạc poker (xì phé) tại một ngôi biệt thự sang trọng. |
After a gun fight against the police, he finally reaches his getaway car only to be arrested after being hit by a nightstick. Sau một cuộc đấu súng với cảnh sát, cuối cùng anh đến chỗ chiếc xe hơi đang nổ máy của mình thì bị bắt sau khi trúng một cú dùi cui của đám cảnh sát. |
If you wanted to steal the GoldenEye, it was the perfect getaway vehicle. Nếu muốn cướp Mắt vàng thì nó là thiết bị đào thoát thích hợp nhất, |
So she plans this romantic getaway to this beach. Vì vậy mẹ con lên kế hoạch lãng mạn là đi đến bãi biển. |
During the getaway, Dom goes rogue, forcing Hobbs off the road and stealing the device for Cipher. Trong lúc chạy thoát, Dom đã phản bội, đẩy Hobbs ra khỏi tuyến đường và mang thiết bị về cho Cipher. |
Either partner might make a quick getaway and leave the other one in possession of the newly fertilized eggs. Một trong hai con có thể chạy trốn và bỏ con kia lại với nhiệm vụ trông giữ trứng mới thụ tinh. |
About the exotic island getaway... Về hòn đảo nghỉ dưỡng tuyệt vời... |
Getaways through the Years. Hà Nội qua những năm tháng. |
I told you I wasn't going on that romantic getaway. Đã nói với cậu là tôi không bỏ trốn lãng mạn gì đó đâu! |
"EXCLUSIVE VIDEO: Ethan Hawke Talks 'Sinister' and 'Getaway'". Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013. ^ “EXCLUSIVE VIDEO: Ethan Hawke Talks 'Sinister' and 'Getaway'”. |
Heh, inches from a clean getaway. Ừm. Suýt chút thì thoát được nhé. |
It's almost as if this wasn't built for a quick getaway. Cái này có vẻ không được thiết kế để đi ra bằng cửa này. |
We're gonna still go to that island getaway, right? Chúng ta vẫn đi đảo nghỉ dưỡng chứ? |
Two telephone numbers and 500 euros ( $ 745 ; £450 ) were also found stitched into Bin Laden 's clothing , there in case he needed to make a quick getaway . Có hai số điện thoại cùng 500 euro ( tương đương $ 745 ; £ 450 ) ghim vào quần áo của Bin Laden cũng được tìm thấy trong trường hợp ông ta cần trốn chạy khẩn cấp . |
After organizing a weekend getaway for Rick and Kirsten, Harper is able to attend her best friend Becca's engagement party. Sau khi tổ chức một chuyến đi chơi cuối tuần cho Rick và Kirsten, Harper cuối cùng cũng có thể tham gia bữa tiệc đính hôn của người bạn thân Becca. |
Getaway driver. Một tài xế bỏ trốn. |
The beetle rolls its ball in a straight line, since this gives it the quickest getaway and avoids the risk of having the ball stolen by other dung beetles. Chúng lăn cục thức ăn theo đường thẳng vì đây là cách tẩu thoát nhanh nhất và tránh nguy cơ bị những con bọ hung khác cướp mất thành quả. |
The van used in the La Rambla attack was rented in the neighbouring area of Santa Perpètua de Mogoda, along with a similar van, considered to be a getaway vehicle and found by 19:00 in Vic. Các báo cáo đầu tiên cho biết hai người chết và hàng chục người bị thương. Theo báo cáo, nó được thuê ở vị trí láng giềng của Santa Perpètua de Mogoda, cùng với một chiếc xe tải tương tự, được coi là một chiếc xe dự phòng và được tìm thấy vào lúc 19:00 tại Vic. |
Because of its proximity to Portland, Oregon, it is particularly known as a weekend getaway spot for Portlanders. Vì khá gần Portland, Oregon nên nó được đặc biệt được biết đến như là nơi vui chơi ngắn cuối tuần của người dân thành phố Portland. |
Luxury River Cruise Holidays – Book Your Getaway Today Kỳ nghỉ trên du thuyền sang trọng trên sông - Đặt chỗ của bạn ngay hôm nay |
Kathy became convinced something must have happened during her romantic getaway with Rich that soured him on the relationship, and she became obsessed with figuring out what that was. Kathy khăng khăng rằng có điều gì đó đã xảy ra trong cuối tuần hẹn hò với Rich khiến anh ấy rời bỏ mối quan hệ này, và cô bị ám ảnh về việc tìm ra lý do đó. |
This is not a getaway car. Đây không phải cửa tiệm để các anh bỏ chạy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ getaway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới getaway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.