crema trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crema trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crema trong Tiếng Ý.

Từ crema trong Tiếng Ý có các nghĩa là kem, Kem, cờ-rem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crema

kem

noun

Fammi solo sapere se ti serve la crema per i brufoli, o dei collant.
Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy?

Kem

noun (colore)

Le loro creme di protezione solari sono le migliori in commercio!
Kem chống nắng của họ là loại tốt nhất trên thị trường

cờ-rem

noun

Xem thêm ví dụ

E'la mia crema per gli occhi.
Đó là kem bôi mắt của ta
La crema da barba.
Kem cạo râu.
Dopo aver osservato le mie abitudini, si pettinava i capelli e si vestiva, e mi chiedeva di metterle in viso della “crema splendente”.
Sau khi quan sát thói quen cố định của tôi, nó thường chải tóc và mặc áo đầm vào, và rồi nó luôn luôn xin tôi bôi một thứ “rực rỡ.”
Ce l'hai un cerotto e una crema antibiotica?
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?
Il nome ras malai deriva da due parole della lingua hindi: ras, che significa "succo", e malai che significa "crema".
Tên Ras malai đến từ hai từ trong Tiếng HindiHindi: ras, có nghĩa là "nước ép", và malai, có nghĩa là "kem".
Gli hai messo la crema per i piedi in testa?
Nghe này cậu dùng kem rửa chân gội đầu rồi.
Applicare una piccola quantità di crema sulle mani.
Phun 1 lớp kem lên tay.
Ministre e zuppe. ^ Crema di ceci.
MC: Thanh Bạch & Đặng Châu Anh.
La panna proveniva dall’ultimo latte munto ed era ricca di crema.
Váng sữa là phần có nhiều chất kem hơn và có được vào giai đoạn cuối của việc vắt sữa.
Il segreto per sopravvivere era una sorta di crema solare integrata, prodotta sotto della pelle: la melanina.
Chìa khóa sống còn nằm ở lớp màng bảo vệ chống nắng của mỗi người được tạo ra bên dưới lớp da: melanin.
Posso dirvi senza alcun dubbio che la farina d'avena, la gelatina, la crema di frumento, plastilina, pudding, creta, tapioca, Silly Putty e il concentrato di pomodoro non scivolano attraverso un tubo nascosto sotto i vostri vestiti, per fuoriuscire da un buco nel vostro petto ed essere spruzzati in faccia al pubblico.
Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả.
Della crema per me.
Mua kem cho em.
La “crema splendente” era una crema densa e appiccicosa che usavo per prevenire le rughe.
Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn.
Patty, hai trovato quella crema detergente?
Patty, cháu có tìm được kem chống khô da không?
Le metteva la crema idratante sulle mani e poi le massaggiava le dita e le braccia, poiché spesso le facevano male.
Sarah thường thoa kem mỹ phẩm lên đôi tay của Brenda và xoa bóp các ngón tay và cánh tay của chị ấy vì chị ấy thường bị đau nhức.
Una crema.
Kem bôi.
Qualcosa non va con la mia crema.
Bánh bị sao ấy.
Polpette di salmone, crema di mele e cipolle.
Bánh bao cá hồi, mứt táo và hành.
Prendi la parte sopra che c'e'molta crema.
Hớt ở trên cho có nhiều kem.
Un intero sistema economico basato sul lavoro volontario, e gli editori vi sono seduti in cima e si beccano tutta la crema.
Đây là một nền kinh tế được xây& lt; br / & gt; dựng hoàn toàn trên công sức tình nguyện và rồi các nhà xuất bản chỉ việc ngồi ở trên cùng& lt; br / & gt; và hưởng lợi nhuận từ việc bán các nghiên cứu đó.
Mettemmo a punto un cocktail di farmaci antiangiogenetici da mescolare al suo cibo, e una crema antiangiogenetica da applicare sulla superficie del tumore.
Thế nên chúng tôi đã chế ra hỗn hợp các loại thuốc chống tạo mạch có thể trộn vào thức ăn cho chó, cũng như là kem chống tạo mạch, có thể bôi lên bên ngoài khối u.
Se m'insegna come dire in russo " mettitela da sola la maledetta crema solare ".
Nếu cậu có thể chỉ tôi nói tiếng Nga câu " Cô tự bôi kem chống nắng cho mình đi ".
Mi infilzo'come se fossi stato uno sformato alla crema.
Nó húc tôi... như thể tôi là 1 cái bánh flan
Poi, se vi guardate in giro per il bagno, vedrete molti altri prodotti come shampoo, balsamo, crema anti-rughe, lozione per il corpo, anche il dentifricio.
Và rồi nếu bạn nhìn quanh phòng tắm, bạn thấy thật nhiều sản phẩm nữa như là dầu gội, dầu xả, kem chống nhăn, sữa dưỡng thể, và còn cả kem đánh răng.
Come rimette la crema in un cupcake?
Chị làm bằng cách nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crema trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.