gimmick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gimmick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gimmick trong Tiếng Anh.

Từ gimmick trong Tiếng Anh có nghĩa là đồ không cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gimmick

đồ không cần thiết

verb

Xem thêm ví dụ

That is, through various gimmicks and things, a so-called balanced budget had led him to have 25 billion missing out of the 76 billion in proposed spending.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Jacobs was used on a series of live events in Kuwait in May, as well as a September tour of South Africa, after which the Yankem gimmick was retired.
Jacobs được sử dụng tại các series của live events tại Kuwait vào tháng 5, cũng như một tour tháng 9 của Nam Phi, sau đó Yankem gimmick đã giải nghệ.
No gimmicks this time.
Lần này không mánh đâu.
It takes a gimmick, Animal.
Cần phải có mánh, Animal.
Spare me the corny gimmicks.
Bỏ qua đoạn quảng cáo cũ rích đó đi.
What gimmick?
Mẹo cả đấy.
Although he had retained the straight edge gimmick, he now had a Muay Thai training background.
Mặc dù anh vẫn giữ lại phong cách straight edge của mình, thì bây giờ anh có thêm lý lịch từng được huấn luyện môn Muay Thái.
Daniel Brockman of The Phoenix complimented the song's use of the word "it", and wrote that the technique "sums up her divided musical persona far more effectively than the two-disc split-personality gimmick."
Daniel Brockman của The Phoenix khen ngợi về việc sử dụng từ "nó" ("it") trong bài hát, và viết rằng kỹ thuật này "tổng hợp lại những tính cách âm nhạc được phân chia ra còn hiệu quả hơn cả hai đĩa được quảng cáo chia ra thành nhân cách khác nhau."
The American government granted US Aramco member companies a tax break known as the golden gimmick equivalent to the profits given to King Abdulaziz.
Chính phủ Hoa Kỳ cắt giảm thuế cho các công ty thành viên của US Aramco một khoản mang tên golden gimmick tương đương với lợi nhuận được trao cho Quốc vương Abdulaziz.
In the warm with gimmicks
Trong ấm áp đem đến vị đắng
Kane continued a feud with MVP competing in several gimmick matches.
Kane tiếp tục mối thù với MVP cạnh tranh trong một số trận đấu gimmick.
That's a good gimmick.
Cách này mà cũng nghĩ được.
And you don't do that with a bunch of statistical gimmicks.
Và bạn không thể làm điều đó với vài mẹo vặt của thống kê được.
By the time of his third release, Gimmick – "Free" was signed to R&S Records.
Vào thời điểm phát hành thứ ba của ông, Gimmick - "Miễn phí" đã được ký kết để R & S Records, nhãn của anh đã được phổ biến.
First conceived by movie companies as a promotional gimmick for new films, these commercially available recordings were labeled and advertised as "music from the original motion picture soundtrack", or "music from and inspired by the motion picture."
Đầu tiên được hình thành bởi những công ty phim như một mánh lới để quảng cáo cho những bộ phim mới, những bản ghi âm được phát hành một cách thương mại, đặt tên và quảng cáo dưới cái tên "âm nhạc từ soundtrack gốc của bộ phim điện ảnh".
Donna Bowman of The A.V. Club put the episode at A−, saying the story of Zoey and Ted's first kiss and the multiple phone conversations were gimmicks to keep the audience hooked.
Donna Bowman từ The AV Club cho tập phim này điểm A-, cho rằng câu chuyện của nụ hôn đầu của Zoey và Ted và những cuộc trò chuyện giữa các cú điện thoại là không cần thiết để khiến khán giả chú ý trong tập phim.
It's just a gimmick to make you buy the next issue.
Chả đáng chút nào để mua số tiếp theo cả.
No gimmicks, no crash diets, and absolutely no drugs.
Không ăn xổi, ăn kiêng hay thuốc men gì.
"Revealed: The Chip Inside The 2018 World Cup Ball is a Completely Unnecessary Gimmick".
Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017. ^ “Revealed: The Chip Inside The 2018 World Cup Ball is a Completely Unnecessary Gimmick”.
However, critics still felt that some of Android 4.0's stock apps were still lacking in quality and functionality in comparison to third-party equivalents, and regarded some of the operating system's new features, particularly the "face unlock" feature, as being gimmicks.
Tuy nhiên, các nhà phê bình vẫn cảm thấy các ứng dụng gốc của Android 4.0 vẫn còn thua kém về chất lượng và tính năng so với các ứng dụng tương đương của bên thứ ba, và một số tính năng mới của hệ điều hành, đặc biệt là "mở khóa bằng khuôn mặt", không cần thiết lắm.
Third, member missionary work does not require the development of strategies or gimmicks.
Thứ ba, công việc truyền giáo của người tín hữu không đòi hỏi sự phát triển những mưu mẹo hay mánh lới.
Lennon makes reference also to Frank Ifield's "I Remember You" and its harmonica intro, a huge number one hit in the UK July 1962, saying: "The gimmick was the harmonica.
Lennon cũng bị ảnh hưởng bởi cách chơi của Frank Ifield trong "I Remember You" – ca khúc hit tại Anh vào tháng 7 năm 1962 – đặc biệt là đoạn vào bằng harmonica.
"VIDEO: Plans to make it snow in Dubai are not a gimmick, says CEO".
Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2016. ^ “VIDEO: Plans to make it snow in Dubai are not a gimmick, says CEO”.
PC Magazine acknowledged influence from Windows Phone 7 in the new "People" app and improved benchmark performance on the web browser, but considered both Android Beam and Face Unlock to be gimmicks, and criticized the lack of support for certain apps and Adobe Flash on launch.
PC Magazine thừa nhận sự ảnh hưởng của Windows Phone 7 trên ứng dụng "People" và sự cải thiện điểm hiệu suất cho trình duyệt web, nhưng cũng ghi nhận cả "Android Beam" và "Face Unlock" là chưa cần thiết, và chỉ trích sự thiếu hỗ trợ Adobe Flash của một số ứng dụng khi ra mắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gimmick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.