gingerly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gingerly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gingerly trong Tiếng Anh.

Từ gingerly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thận trọng, cẩn thận, gượng nhẹ, rón rén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gingerly

thận trọng

adverb

And they walked into this cafe quietly, tentatively, gingerly, a little anxious.
Và họ bước vào tiệm im lặng, ngập ngừng, thận trọng, đôi chút lo lắng.

cẩn thận

adverb

and then they gingerly put it on top,
cẩn thận đặt trên đỉnh của kết cấu,

gượng nhẹ

adjective

rón rén

adverb

Reaching, I gingerly pulled a small branch closer.
Tôi với tay rón rén kéo xuống một cành cây nhỏ gần hơn.

Xem thêm ví dụ

I gently washed his face, touched his little hands and feet, gingerly changed and positioned him in a soft new blanket.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
I said, " Look, please, let me take care of her, OK, because I know her, and believe me, she's like a small atomic weapon, you know, you just want to handle her really gingerly. "
Tôi nói, " Xem này, làm ơn, để chị xử lí bà ấy, được chứ, vì chị hiểu bà ấy, và tin chị đi, bà là vũ khí nguyên tử loại nhỏ đấy, em biết đấy, em phải thận trọng xử lí bà thôi. "
I see it” — Jem looked around, reached up, and gingerly pocketed a tiny shiny package.
Tao thấy rồi...” Jem nhìn quanh, với lên, và cẩn thận nhét vào túi một gói sáng bóng nhỏ xíu.
So we gingerly opened it and grabbed the first thing that was on top—hopefully, it would identify her.
Vậy nên chúng tôi thận trọng mở cái ví đó ra và lấy ra vật đầu tiên ở bên trên—hy vọng rằng món đồ đó sẽ cho biết chủ của nó là ai.
I see it—” Jem looked around, reached up, and gingerly pocketed a tiny shiny package.
Tao thấy rồi...” Jem nhìn quanh, với lên, và cẩn thận nhét vào túi một gói sáng bóng nhỏ xíu.
When questioned, she explained very carefully that he was an " experimental investigator, " going gingerly over the syilables as one who dreads pitfalls.
Khi được hỏi, cô giải thích rất cẩn thận rằng ông là một " thử nghiệm điều tra ", sẽ thận trọng trong âm tiết là một trong những đường dân sinh cạm bẫy.
I said, "Look, please, let me take care of her, OK, because I know her, and believe me, she's like a small atomic weapon, you know, you just want to handle her really gingerly."
Tôi nói, "Xem này, làm ơn, để chị xử lí bà ấy, được chứ, vì chị hiểu bà ấy, và tin chị đi, bà là vũ khí nguyên tử loại nhỏ đấy, em biết đấy, em phải thận trọng xử lí bà thôi."
And they walked into this cafe quietly, tentatively, gingerly, a little anxious.
Và họ bước vào tiệm im lặng, ngập ngừng, thận trọng, đôi chút lo lắng.
Reaching, I gingerly pulled a small branch closer.
Tôi với tay rón rén kéo xuống một cành cây nhỏ gần hơn.
As I approached it gingerly in the forest, I offered it a half-full pitcher.
Khi tôi thận trọng tới gần nó trong rừng, tôi chìa cho nó một cái nắp ấm đầy một nửa.
He took a pitchfork from the back of the garbage truck and gingerly lifted Tim Johnson.
Anh ta lấy trong thùng xe ra cái chĩa và cẩn thận nâng Tim Johnson lên.
They spend the majority of their time assembling the sticks into ever- growing structures. And then finally, just as they're running out of time, someone takes out the marshmallow, and then they gingerly put it on top, and then they stand back, and -- ta- da! -- they admire their work.
Họ dành phần lớn thời gian để lắp ráp các sợi mỳ thành những cấu trúc lớn mãi và cuối cùng khi họ hết thời gian, một người lấy viên kẹo dẻo, cẩn thận đặt trên đỉnh của kết cấu, sau đó tất cả lùi lại, và thốt lên, " xem này! " ( Ta- da ) họ thán phục công trình của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gingerly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.